1. Số thập phân gồm 3 chục, 6 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn được viết là :
A. 36,52
B. 345,2
C. 3,452
D. 36,502
2. Số thập phân 512,49 được đọc là :
A. Năm một hai phẩy bốn chín.
B. Năm trăm mười hai phẩy bốn chín.
C. Năm trăm mười hai phẩy bốn mươi chín.
D. Năm mười hai phẩy bốn mươi chín.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình tròn có đường kính là 7,2dm. Vậy:
a) Bán kính của hình tròn đó là …………………… dm.
b) Chu vi của hình tròn đó là …………………… dm.
c) Diện tích của hình tròn đó là …………………… dm2.
1. Số thập phân gồm 3 chục, 6 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn được viết là : A. 36,52 B. 345,2 C. 3,452 D. 36,502 2. Số thập phân 512,49 được đọc
By Reese
$\text{Bài tập 1:}$
$\text{1. Chọn câu D.}$
$\text{2. Chọn câu C.}$
$\text{Bài tập 2:}$
$\text{a) 3,6 dm.}$
$\text{b) 22,608 dm.}$
$\text{c) 40,6944 $dm^{2}$.}$
1. D
2. C
Bài 2: a) 3,6dm
b) 22,608dm
c) 40,6944dm²
Cách làm:
a) Bán kính của hình tròn đó là:
7,2 : 2= 3,6(dm)
b) Chu vi của hình tròn đó là:
3,6 × 2 × 3,14= 22,608(dm)
c) Diện tích của hình tròn đó là:
3,6 × 3,6 × 3,14= 40,6944(dm²)