1. Sự thích nghi của thỏ, thằn lằn đối với đời sống.
2. Sự tiến hóa về hình thức sinh sản của động vật không xương sống và có xương sống.
3. Đặc điểm thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và môi trường nhiệt đới gió mùa.
4. Vai trò của động vật đối với đời sống con người.
Mọi người ơi, giúp mình với!!!
1)
– Thằn lắn bóng
+ Da khô, có vảy sừng bao bọc
+ Có cổ dài
+ Mắt có mi, cử động đc, có nc mắt
+ Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu
+ Thân dài, đuôi dài
+ Bàn chân có năm ngón, có vuốt
– Thỏ
+ Bộ lông mao dày, xốp
+ Chi trc ngắn, chi sau dài, khỏe
+ Mũi thính và lông xúc giác nhạy bén
+ Tai thính và vành tai to, dài, cử động đc
+ Mắt có mi, cử động đc, có lông mi
2)
-Cá:
thụ tinh ngoài và đẻ nhiều trứng(tuyến sinh dục có ống dẫn/đẻ nhiều vì tỉ lệ thụ tinh thấp)
-lưỡng cư:
phát triển qua biến thái( có thể chuyên hóa các chức năng riêng biệt)
-Bò sát:
có cơ quan giao phối nên thụ tinh trong, đẻ trứng trong hốc đất khô(tỉ lệ thụ tinh cao/ bảo vệ được trứng);trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng(bảo vệ/cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho phôi)
-Chim:
thụ tinh trong, mỗi lứa có 2–3trứng(do tỉ lệ thụ tinh cao nên đẻ ít trứng);ấp trứng(phôi phát triển ít lệ thuộc vào môi trường) ; nuôi con bằng sữa diều(sức sống con non cao)
-Thú:
thai sinh, được bố mẹ chăm sóc_{ [chim cũng được bố mẹ chăm sóc]}, nuôi con bằng sữa mẹ(ko lệ thuộc vào noãn hoàng , phôi an toàn, ko lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường nên tỉ lệ sống sót cao)
3)
-Động vật ở môi trường đới lạnh:
+ Thích nghi nhờ có: Lớp mỡ dày (hải cẩu, cá voi,…)
Lớp lông dày (gấu trắng, tuần lộc,….)
Lớp lông không thấm nước (chim cánh cụt,..)
+ Sống thành đàn đông đúc đẻ đỡ tiêu hao năng lượng, một số khác di cư đến nơi ấm áp để tránh lạnh giá+Tập tính ngủ đông
-Động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa:
+ Thích nghi nhờ có: Lớp mỡ dày (hải cẩu, cá voi,…)
Lớp lông dày (gấu trắng, tuần lộc,….)
Lớp lông không thấm nước (chim cánh cụt,..)
+ Sống thành đàn đông đúc đẻ đỡ tiêu hao năng lượng, một số khác di cư đến nơi ấm áp để tránh lạnh giá+Tập tính ngủ đông
4)
Động vật không chỉ có vai trò quan trọng trong thiên nhiên mà còn cả với đời sống con người về mặt có lợi như cung cấp nguyên liệu: thực phẩm (rươi, ốc, mực, tôm, cá, ếch, rắn, gà, lợn, bò, …), lông (thỏ, cừu, dê, vịt, …), da (tuần lộc, hổ, trâu, …); làm thí nghiệm: khoa học (ếch, chuột bạch, …), thuốc (thỏ, chuột bạch, … ); hỗ trợ cho con người: lao động (trâu, bò, voi, …), giải trí (cá voi, hải cẩu, voi, hổ, vẹt, sáo, …), bảo vệ an ninh (chó); … Bên cạnh đó động vật còn gây hại không nhỏ cho con người như truyền, gây bệnh (trùng sốt rét, ruồi, muỗi, chuột, …) …
Xin hay nhất
Học tốt!
Câu 3:
* Môi trường đới lạnh :
+ Động vật :
-Bộ lông dày , lớp mỡ dưới da phát triển có tác dụng tránh rét và giữ ấm cho cơ thể
-Lông có màu trắng để lẩn trốn kẻ thù
-Ngủ đông để tránh rét và tiết kiệm năng lượng
– Hoạt động ban ngày hoặc mùa hạ để tận dụng nguồn nhiệt ,tráng rét
* Môi trường sa mạc:
+ Động vật :
– Chân dài để chân không tiếp xúc với mặt đất
– Chân móng ,đệm thịt dày để không bị lún vào cát , đệm thịt tráng nóng
– Màu lông nhạt giống mùa cát để lẩn trốn kẻ thù
-Mỗi bước chân dài , di chuyển bằng nhảy cao và xa để hạn chế tiếp xúc cát nóng
– Hoạt động đêm tránh nóng
– Đi xa để tìm nguồn nước
– Có bưới để dự trữ nước
– Nằm vùi vào cát để tráng nóng
Câu 1 :
Sự hoàn thiện dần trong sinh sản hữu tính ở động vật có xương sống
– Thụ tinh ngoài -> thụ tinh trong
– Đẻ trứng -> đẻ con
– Lưỡng tính -> đơn tính
– Sinh sản vô tính -> Sinh sản hữu tính
– Không có tuyến vú -> có tuyến vú
– Không được nuôi dưỡng bằng nhau thai -> thai nhi nuôi dưỡng bằng nhau thai
Câu 1 : *
Đặc điểm cảu của thỏ thích nghi với đời sống
– Bộ lông: lông mao, dày, xốp giúp che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.
-Chi chi trước ngắn, chi sau dài khỏe.
Tác dụng : dùng để đào hang, bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
– Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm, tai rất thính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía.
Tác dụng
+Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.
+Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
* Đặc điểm thằn lằn thích nghi đời sống
– Da khô, có vảy sừng bao bọc-> bảo vệ cơ thể trước yếu tổ môi trường
– Có cổ dài-> qian sát , săn mồi
-Mắt có mi, cử động được có nc mắt-> bảo vệ mắt
-Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu-> bảo vệ tai
– Thân dài, đuôi dài-> dễ di chuyển
– Bàn chân có năm ngón, có vuốt-> tăng ma sát khi di chuyển
Câu 4 : Vai trò của động vật là
– Cung cấp thức ăn cho con người
– Cung cấp nguyên liệu cho những ngành công nhiệp thuộc da
– Làm thú cưng
– Làm dược phẩm
– Đối tượng nghiên cứu khoa học
– Đối tượng để học tập cho sinh viên y khoa