1 Thể tích của khí O2 (đktc) cần để phản ứng hết với 4,8 gam Mg là
A: 2,24 lít. B: 1,12 lít. C: 4,48 lít. D: 3,36 lít.
2 Vôi sống là tên của oxit nào dưới đây?
A: CO2. B: CaO. C: H2O. D: SO2.
3 Khí H2 tác dụng vừa đủ với 57,6 gam FeO thì khối lượng Fe thu được là
A: 28 gam. B: 33,6 gam.
C: 56 gam. D: 44,8 gam.
4 Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất.
A: Nước, đường kính trắng.
B: Nước, muối ăn.
C: Đá vôi, muối ăn.
D: Nước, xăng.
5 Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt là
A: 2,24 lít. B: 3,36 lít. C: 4,48 lít. D: 1,12 lít.
6 Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A: Hòa tan được nhiều chất.
B: Là chất lỏng, không màu.
C: Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).
D: Tác dụng được với oxi.
7 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ tan?
A: CaO, CaCl2 , Ba(OH)2 .
B: NaOH, Ca(OH)2 , Mg(OH)2 .
C: KOH, Ca(OH)2 , NaOH.
D: KOH, NaOH, H2 SO4
8 Số lít khí oxi (đktc) thu được, khi điện phân hoàn toàn 36 gam nước là
A: 44,8. B: 33,6. C: 22,4. D: 11,2.
9
Cho 46 gam Na tác dụng hết với H2 O (dư). Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng là
A:
60 (g).
B:
80 (g).
C:
40 (g).
D:
20 (g).
10
Nhận xét nào sau đây là sai?
A:
Oxi là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
B:
Sự oxi hóa chậm là quá trình oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C:
Sự oxi hóa là quá trình tác dụng của một chất với oxi.
D:
Sự cháy là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và không phát sáng.
11
Khi lưu huỳnh cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: S + O2 → SO2
Số gam S phản ứng đủ với 22,4 lít (đktc) khí O2 là
A:
16
B:
32
C:
48
D:
64
12
Cho Al tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí O2 (đktc) thu được số gam sản phẩm là
A:
17,85.
B:
15,3.
C:
20,4.
D:
10,2 .
13
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit có oxi?
A:
HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .
B:
HCl, HNO3 , H2 SO4 .
C:
HCl, NaOH, H2 SO4
D:
H3 PO4 HNO3 , H2 SO4 .
14
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A:
Zn+2HCl
→
ZnC
l
2
+
H
2
↑
B:
CaC
O
3
t
o
→
CaO+C
O
2
C:
2Mg+
O
2
t
o
→
2
MgO
D:
2KCl
O
3
t
o
→
2
KCl+3
O
2
15
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
A:
Mg, Al, Fe, Zn.
B:
Ag, Cu, Hg, Fe.
C:
Mg, Fe, Ag, Al.
D:
Mg, Zn, Fe, Cu.
16
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A:
NaOH, Na, BaO, SO2 .
B:
K, Na2 O, P2 O5 , SO3 .
C:
Fe, Cu, CuO, CO2 .
D:
Na, CaO, SO3 , SiO2 .
17
Khí hiđro và oxi phản ứng nổ với nhau. Tỉ lệ về thể tích tương ứng của khí hiđro với oxi có giá trị là bao nhiêu để phản ứng xảy ra nổ mạnh nhất ?
A:
1 : 2.
B:
3 : 1.
C:
1 : 1.
D:
2 : 1.
18
Cách nào sau đây không làm tăng độ ngọt của một cốc nước đường?
A:
Thêm nước.
B:
Thêm đường.
C:
Thêm một ít nước đường khác ngọt hơn.
D:
Làm bay hơi bớt nước.
19
Nhận xét nào sau đây là sai?
A:
Nước có thể dập tắt đám cháy là do nước ngăn cách vật đang cháy tiếp xúc với oxi và làm giảm nhiệt độ của vật đang cháy.
B:
Nước có vai trò cực kỳ quan trọng trong đời sống còn người, động vật, thực vật.
C:
Nước tự nhiên đang bị ô nhiễm chủ yếu do các hoạt động của con người.
D:
Nước ngọt chiếm phần lớn trên trái đất.
20
Tính chất vật lí nào sau đây không phải của hiđro?
A:
Không màu, không mùi.
B:
Nặng hơn oxi và không khí.
C:
Là chất khí ở điều kiện thường.
D:
Ít tan trong nước.
21
Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A:
C+
O
2
t
o
→
C
O
2
B:
4Al+3
O
2
t
o
→
2
A
l
2
O
3
C:
Mg+2HCl
→
MgC
l
2
+
H
2
↑
D:
2KMn
O
4
t
o
→
K
2
Mn
O
4
+Mn
O
2
+
O
2
↑
22
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit bazơ ?
A:
FeO, CaCO3 , MgO.
B:
CaO, MnO2 , HCl.
C:
Fe2 O3 , CaO, MgO.
D:
MgO, NaOH, Al2 O3 .
23
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?
A:
Fe3 O4 .
B:
H2 O.
C:
KMnO4 .
D:
CaCO3 .
24
Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?
A:
Oxi tác dụng với tất cả các kim loại.
B:
Oxi phản ứng nổ với hiđro.
C:
Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.
D:
Oxi là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
25
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
A:
FeCl3 , NaOH, BaSO4
B:
NaCl, CaCO3 , H2 SO4 .
C:
NaHCO3 , MgCl2 , CuSO4 .
D:
KCl, MgO, NaH2 PO4 .
1)nMg=4,8/24=0,2mol
PTHH: 2Mg+O2–>2MgO
0,2–>0,1
V O2=0,1.22,4=2,24 l
ĐÁP ÁN A
2) A
3) nFe0=57,6/(56+16)=0,8 mol
PTHH: Fe0+H2–>Fe+H20
0,8 –>0,8
mFe=0,8.56=44,8 g
ĐÁP ÁN D
4)
5)D
6)D
7)C
8) nH20=2 mol
2H20–>O2+2H2
2 –>1
V O2=1.22,4=22,4
ĐÁP ÁN C
9)B
10)D
11)B
12)D đáp án phải là 10,8 chứ
13)D
14)A
15)A
16)B
17)D
18)A
19)D
20)B
21)A
22)D
23)C
24)A
25)C
Đáp án:
1.C
2.c
3.d.
4.c
5.d
6.c
7.a
8.b
9.c
10.d
11.a
12.b
13.c
14.b
15.a
16.d
17.c
18.b
19.c
20.a
21.c
22.c
23.b
24.d
25.a
Giải thích các bước giải:
chúc bạn học tốt