1.Thể tích dung dịch H2 SO4 80% có khối lượng riêng là 1,84 gam/ml cần bao nhiêu để pha thành 350 ml dung dịch H2 SO4 37% có khối lượng riêng là 1,28 gam/ml
2.Cần bao nhiêu gam dung dịch H2 SO4 đậm đặc có tổng nồng độ 97,5% và khối lượng nước để pha được 2 lít dung dịch H2 SO4 37,36% ( có tỉ khối là 1,28 ) (là dung dịch axit cần cho vào bình ắc quy )
\(\begin{array}{l}
1)\\
m{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}\,37\% = 350 \times 1,28 = 448g\\
m{H_2}S{O_4} = 448 \times 37\% = 165,76g\\
m{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}\,80\% = \dfrac{{165,76}}{{80\% }} = 207,2g\\
V{\rm{dd}}{H_2}S{O_4} = \dfrac{{207,2}}{{1,84}} = 112,6ml\\
2)\\
m{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}\,37,36\% = 2000 \times 1,28 = 2560g\\
m{H_2}S{O_4} = 2560 \times 37,36\% = 956,416g\\
m{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}\,97,5\% = \dfrac{{956,416}}{{97,5\% }} = 980,94g\\
m{H_2}O = 2560 – 980,94 = 1579,06g
\end{array}\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$1/$
$m_{H_2SO_4} = D.V.C\% = 350.1,28.37\% = 165,76(gam)$
$⇒ m_{dd\ H_2SO_4\ 80\%} = \dfrac{165,76}{80\%} = 207,2(gam)$
$⇒ V_{dd\ H_2SO_4\ 80\%} = \dfrac{207,2}{1,84} = 112,61(ml)$
$2/$
$m_{H_2SO_4} = 2.1000.1,28.37,36\% =956,416(gam)$
$⇒ m_{dd\ H_2SO_4\ 97,5\%} = \dfrac{956,416}{97,5\%} = 980,94(gam)$
$⇒ m_{H_2O} = 2000.1,28 – 980,94 = 1579,06(gam)$