1/ Tìm hệ số độc lập với x trong khai triển (x^2 + 3/x )^15 2/ Số hạng thứ 4 trong khai triển (2a – 1)^6

1/ Tìm hệ số độc lập với x trong khai triển (x^2 + 3/x )^15
2/ Số hạng thứ 4 trong khai triển (2a – 1)^6

0 bình luận về “1/ Tìm hệ số độc lập với x trong khai triển (x^2 + 3/x )^15 2/ Số hạng thứ 4 trong khai triển (2a – 1)^6”

  1. Đáp án:

    1. $C_{15}^{10}{.3^{10}}$

    2. $- 160{a^3}$

    Lời giải:

    1) Hệ số độc lập với $x$ chính là hệ số của số hạng không chứa $x$

    Ta có:

    $\begin{array}{l}
    {\left( {{x^2} + \frac{3}{x}} \right)^{15}} = {\left( {{x^2} + 3.{x^{ – 1}}} \right)^{15}}\\
     = \sum\limits_{k = 0}^{15} {C_{15}^k.{x^{2\left( {15 – k} \right)}}{{.3}^k}.{x^{ – k}}} \\
     = \sum\limits_{k = 0}^{15} {C_{15}^k{{.3}^k}.{x^{30 – 3k}}} \\
    \text{Số hạng không chứa }x \Rightarrow 30 – 3k = 0 \Rightarrow k = 10\\
     \Rightarrow \text{Vậy hệ số độc lập với x là: }C_{15}^{10}{.3^{10}}
    \end{array}$

    2) 

    $\begin{array}{l}
    {\left( {2a – 1} \right)^6} = {\left( {1 – 2a} \right)^6}\\
     = \sum\limits_{k = 0}^6 {C_6^k.{{\left( { – 2} \right)}^k}.{a^k}} 
    \end{array}$

    Số hạng thứ 4 ứng với $k=3$

    `=>` số hạng thứ 4 là: $C_6^3.{\left( { – 2} \right)^3}.{a^3} =  – 160{a^3}$.

    Bình luận

Viết một bình luận