`1)` tìm x, y nguyện thoã mãn ` x^2+xy+y^2 =x^2y^2`
`2)` tìm nghiệm nghiệm dương của phương tình `4x +5y = 65`
`3)` tìm cặp số nghuyên `(x;y)` thoã mãn phương trình:
` a)` `6x^2 + 5y^2 = 74`
` b) “ 2x^2 +4x + 2 = 21 – 3y^2`
`1)` tìm x, y nguyện thoã mãn ` x^2+xy+y^2 =x^2y^2`
`2)` tìm nghiệm nghiệm dương của phương tình `4x +5y = 65`
`3)` tìm cặp số nghuyên `(x;y)` thoã mãn phương trình:
` a)` `6x^2 + 5y^2 = 74`
` b) “ 2x^2 +4x + 2 = 21 – 3y^2`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1) $x²y² = x² + xy + y² (x; y ∈ Z)$
$ ⇔ x²y² + xy = x² + 2xy + y² $
$ ⇔ (4x²y² + 4xy + 1) – (4x² + 8xy + 4y²) = 1$
$ ⇔ (2xy + 1)² – (2x + 2y)² = 1$
$ ⇔ (2xy + 2x + 2y + 1)(2xy – 2x – 2y + 1) = 1$
TH1 $: \left[ \begin{array}{l}2xy + 2x + 2y + 1 = 1\\2xy – 2x – 2y + 1 = 1\end{array} \right.$
$ ⇔ \left[ \begin{array}{l}xy + x + y = 0\\xy – x – y = 0\end{array} \right. ⇔ \left[ \begin{array}{l}x = 0\\y= 0\end{array} \right.$
TH2 $: \left[ \begin{array}{l}2xy + 2x + 2y + 1 = – 1\\2xy – 2x – 2y + 1 = – 1\end{array} \right.$
$ ⇔ \left[ \begin{array}{l}xy + x + y = – 1\\xy – x – y = – 1\end{array} \right.$
$ ⇔ \left[ \begin{array}{l}x = 1\\y= – 1\end{array} \right.$ Và $\left[ \begin{array}{l}x = – 1\\y= 1\end{array} \right.$
Vậy $(x; y) = (0; 0); (1; -1); (- 1; 1)$
2) $x; y ∈ N^{*}$
$ 4x + 5y = 65 ⇒ 4x = 65 – 5y ≤ 65 – 5 = 60$
$ ⇒ x ≤ 15 (1)$
Mặt khác $: 4x + 5y = 65 ⇔ y = 13 – \dfrac{4x}{5}$
$ ⇒ x $ chia hết cho $5 (2)$
Từ $(1); (2) ⇒ x = 5; 10; 15$
– TH1 $: x = 5 ⇒ 5y = 45 ⇒ y = 9$
– TH2 $: x = 10 ⇒ 5y = 25 ⇒ y = 5$
– TH1 $: x = 15 ⇒ 5y = 5 ⇒ y = 1$
Vậy $(x; y) = (5; 9); (10; 5); (15; 1)$
3)a) $6x² + 5y² = 74 ⇔ 5y² = 74 – 6x² ≤ 74 (x; y ∈ Z)$
$ ⇒ y² ≤ 9 ⇔ – 3 ≤ y ≤ 3(1)$
Mặt khác $: 5y² = 2(37 – 3x²) $ chia hết cho $2$
$ ⇒ y²$ chia hết cho $2 ⇒ y $ chia hết cho $2 (2)$
$ (1); (2) ⇒ y = 0; ± 2 ⇔ y² = 0; 4$
– TH1 $: y² = 0 ⇒ 6x² = 74 (ko TM)$
– TH2 $: y² = 4 ⇒ 6x² = 64 ⇔ x = ± 3$
Vậy $(x; y) = (- 3; – 2); (- 3; 2); (3; -2); (3; 2)$
b) $2x² + 4x + 2 = 21 – 3y²(x; y ∈ Z)$
$ ⇔ 3y² = 21 – 2(x + 1)² ≤ 21 ⇔ y² ≤ 7$
$ ⇒ y² = 0; 1; 4$
– TH1 $: y² = 0 ⇒ 2(x + 1)² = 21 (ko TM)$
– TH2 $: y² = 1 ⇒ 2(x + 1)² = 18 ⇔ (x + 1)² = 9$
$ ⇔ x + 1 = ± 3 ⇔ x = – 4; x = 2$
– TH3 $: y² = 4 ⇒ 2(x + 1)² = 9 (ko TM)$
Vậy $(x; y) = (- 4; -1); (- 4;1); (2; – 1); (2; 1)$