1.Tính chất hoá học đặc trưng của rượu etylic quyết định bởi
A:
nguyên tử O
B:
nhóm C2 H5
C:
nhóm –OH
D:
nhóm CH2
2
Dẫn khí etilen dư, vào dung dịch nước brom, hiện tượng của phản ứng xảy ra là
A:
Dung dịch mất dần màu nâu đỏ.
B:
Dung dịch đổi sang màu đỏ.
C:
Dung dịch chuyển sang màu xanh
D:
Dung dịch đổi sang màu nâu đậm.
3
Chất nào sau đây có vị ngọt, được dùng để pha huyết thanh ?
A:
Saccarozơ
B:
Rượu etylic
C:
Glucozơ
D:
Axit axetic
4.
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit, sản phẩm sinh ra là
A:
glixerol và hidro
B:
glixerol và các axit béo
C:
xà phòng và nước
D:
glixerol và xà phòng
5.Cho dãy các chất : CaCO3, NaHCO3, CaC2, FeO. Số chất tác dụng được với HCl thu được khí CO2 là
A:
4
B:
1
C:
2
D:
3
6.Trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân :
A:
tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần
B:
tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần
C:
tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần
D:
tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
7.Phản ứng giữa metan và khí clo, (có ánh sáng) thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A:
Phân huỷ.
B:
Trung hoà.
C:
Thế.
D:
Trao đổi.
8.
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn mang hoá trị là
A:
II.
B:
IV
C:
III.
D:
I.
9.Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu etylic 250 là
A:
50
B:
25
C:
20
D:
150
10.Benzen có công thức phân tử là
A:
C6 H5 Br.
B:
C6 H6
C:
C2 H2 .
D:
CH4 .
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1C 2A 3C 4B 5C 6C 7C 8B 9A 10B
1/ C
2/ A
3/ C
4/ B
5/ C (CaCO3, NaHCO3)
6/ C
7/ C
8/ B
9/ A (200.25%= 50ml etanol)
10/ B