1.Tính nồng độ mol của các dd sau: a) 500ml dd A chứa 19,88g Na2CO3 b) 200ml dd B chứa 16g CuSO4 c) 200ml dd C chứ 25g CuSO4 H2O 2. Hoà tan 8,4g Fe b

1.Tính nồng độ mol của các dd sau:
a) 500ml dd A chứa 19,88g Na2CO3
b) 200ml dd B chứa 16g CuSO4
c) 200ml dd C chứ 25g CuSO4 H2O
2. Hoà tan 8,4g Fe bằng dd HCl 10,95% (vừa đủ)
a) Tính thể tích khí thu đc ở đktc
b) Tính khối lượng axit cần dùng
c) Tính nồng độ % của dd sau pư ( mình cần gấp baygio)

0 bình luận về “1.Tính nồng độ mol của các dd sau: a) 500ml dd A chứa 19,88g Na2CO3 b) 200ml dd B chứa 16g CuSO4 c) 200ml dd C chứ 25g CuSO4 H2O 2. Hoà tan 8,4g Fe b”

  1. Đáp án:

    \(1/\\ a,\ C_{M_{Na_2CO_3}}=0,375\ M.\\ b,\ C_{M_{CuSO_4}}=0,5\ M.\\ c,\ C_{M_{CuSO_4.H_2O}}=0,7\ M.\\ 2/\\ a,\ V_{H_2}=3,36\ lít.\\ b,\ m_{HCl}=10,95\ g.\\ c,\ C\%_{FeCl_2}=17,62\%\)

    Giải thích các bước giải:

    \(1/\\ a,\ n_{Na_2CO_3}=\dfrac{19,88}{106}=0,1875\ mol.\\ ⇒C_{M_{Na_2CO_3}}=\dfrac{0,1875}{0,5}=0,375\ M.\\ b,\ n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\ mol.\\ ⇒C_{M_{CuSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\ M.\\ c,\ n_{CuSO_4.H_2O}=\dfrac{25}{178}=0,14\ mol.\\ ⇒C_{M_{CuSO_4.H_2O}}=\dfrac{0,14}{0,2}=0,7\ M.\\ 2/\\ a, PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2↑\\ n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15\ mol.\\ Theo\ pt:\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,15\ mol.\\ ⇒V_{H_2}=0,15\times 22,4=3,36\ lít.\\ b,\ Theo\ pt:\ n_{HCl}=2n_{Fe}=0,3\ mol.\\ ⇒m_{HCl}=0,3\times 36,5=10,95\ g.\\ m_{\text{dd HCl}}=\dfrac{10,95}{10,95\%}=100\ g.\\ ⇒m_{\text{dd spư}}=m_{Fe}+m_{\text{dd HCl}}-m_{H_2}\\ ⇒m_{\text{dd spư}}=8,4+100-0,15\times 2=108,1\ g.\\ Theo\ pt:\ n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,15\ mol.\\ ⇒C\%_{FeCl_2}=\dfrac{0,15\times 127}{108,1}\times 100\%=17,62\%\)

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. Bài 1:

    a.

    n Na2CO3=$\frac{19,88}{106}$=0,1875 mol

    Vdd A=500ml=0,5l

    ⇒CM A=CM Na2CO3=$\frac{0,1875}{0,5}$=0,375 M

    b.

    n CuSO4=$\frac{16}{160}$=0,1 mol

    Vdd B=200ml=0,2l

    ⇒B=CM CuSO4=$\frac{0,1}{0,2}$=0,5 M

    c.

    n CuSO4.H2O=$\frac{25}{178}$=0,14 mol

    Vdd C=200ml=0,2l

    ⇒CM C=CM CuSO4.H2O=$\frac{0,14}{2}$=0,7 M

    Bài 2:

    a.

    n Fe=$\frac{8,4}{56}$=0,15 mol

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

    0,15→0,3       0,15      0,15           mol

    V H2(đktc)=0,15.22,4=3,36 l

    b.

    m ct HCl=0,3.36,5=10,95 g

    ⇒mdd HCl=$\frac{10,95.100}{10,95}$=100 g

    c.

    -Dd sau pứ:FeCl2

    mdd sau pứ=m Fe+mdd HCl-m H2

                          =8,4 + 100 – 0,15.2 =108,1 g

    m ct FeCl2=0,15.127=10,95 g

    ⇒C% FeCl2=$\frac{10,95}{108,1}$.100≈17,62 %

    ———————Nguyễn Hoạt——————-

    Bình luận

Viết một bình luận