1/ Tính phân tử khối của H2SO4, Cl2, NaNO3, CaCO3 2/ Tính khối lượng mol của H2SO4, Cl2, NaNO3, CaCO3 3/ Hoàn thành các phương trình hoá học sau, Cho

1/ Tính phân tử khối của H2SO4, Cl2, NaNO3, CaCO3
2/ Tính khối lượng mol của H2SO4, Cl2, NaNO3, CaCO3
3/ Hoàn thành các phương trình hoá học sau, Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất ở phương trình d,e.
a. Na + O2 – – -> Na2O
b. Ca(OH )2 + HCl – – -> CaCl2 + H2O
c. Fe + Cl2 – – -> FeCl3
d. NaOH + H2SO4 – – -> Na2SO4 + H2O
e. Al + H2SO4 —> Al2(SO4)3 + H2
4/
a.Tính hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố còn lại trong công thức: SO2; Fe2O3; H2SO4
b. Lập công thức của hợp chất tạo bởi: S (VI) và O; Fe (III) và SO4 (II)
5/ Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol Na2O
b. 5,6 lit O2
c. 3,1023 phân tử Fe
6/ Tính thể tích của:
a. 0,25 mol CO2
b. 9 gam H2 O
c. 3,1023 phân tử CO2

0 bình luận về “1/ Tính phân tử khối của H2SO4, Cl2, NaNO3, CaCO3 2/ Tính khối lượng mol của H2SO4, Cl2, NaNO3, CaCO3 3/ Hoàn thành các phương trình hoá học sau, Cho”

  1. Đáp án:1/ PTK H2SO4=1.2+32+16.4=98đvC

    PTK Cl2=35,5.2=71đvC

    PTK NaNO3=23+14+16.3=85đvC

    PTK CaCO3=40+12+16.3=100đvC

    2/ Khôí lương mol chính là PTK của chất đấy . Bạn tự viết nha

    3/ a. 4Na+02—->2Na2O

    Số nguyên tử Na : Số phân tử 02:số phân tử Na20=4:1:2

     

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận