1. Tính số mol và khối lượng của 5,6 lít CO2 ; 32 gam Cu 2. Tính số mol và thể tích (đktc) của 16 gam khí H2 17/08/2021 Bởi Peyton 1. Tính số mol và khối lượng của 5,6 lít CO2 ; 32 gam Cu 2. Tính số mol và thể tích (đktc) của 16 gam khí H2
` nCO2=V/22,4=5,6/22,4=0,25` (mol) `nCu=32/64=0,5`(mol) `nH2=16/2=8`(mol) `VH2=8.22,4=179,2`(l) Bình luận
1) \({n_{C{O_2}}} = \frac{{5,6}}{{22,4}} = 0,25{\text{ mol}}\) \( \to {m_{C{O_2}}} = 0,25.44 = 11{\text{ gam}}\) \({n_{Cu}} = \frac{{32}}{{64}} = 0,5{\text{ mol}}\) 2) Ta có: \({n_{{H_2}}} = \frac{{16}}{2} = 8{\text{ mol}}\) \( \to {V_{{H_2}}} = 8.22,4 = 179,2{\text{ lít}}\) Bình luận
` nCO2=V/22,4=5,6/22,4=0,25` (mol)
`nCu=32/64=0,5`(mol)
`nH2=16/2=8`(mol)
`VH2=8.22,4=179,2`(l)
1)
\({n_{C{O_2}}} = \frac{{5,6}}{{22,4}} = 0,25{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{C{O_2}}} = 0,25.44 = 11{\text{ gam}}\)
\({n_{Cu}} = \frac{{32}}{{64}} = 0,5{\text{ mol}}\)
2)
Ta có:
\({n_{{H_2}}} = \frac{{16}}{2} = 8{\text{ mol}}\)
\( \to {V_{{H_2}}} = 8.22,4 = 179,2{\text{ lít}}\)