1.Tính số phân tử của 0,5 mol khí NH3 2.Tính số mol của 49g H2SO4 3.Tính khối lượng của 5,6l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn

1.Tính số phân tử của 0,5 mol khí NH3
2.Tính số mol của 49g H2SO4
3.Tính khối lượng của 5,6l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn

0 bình luận về “1.Tính số phân tử của 0,5 mol khí NH3 2.Tính số mol của 49g H2SO4 3.Tính khối lượng của 5,6l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn”

  1. Bài giải:

    1. 

    – Số Avogađro : `1(mol)≈6,023.10^{23}` (phân tử)

    ⇒ Số phân tử `NH_3=0,5.6,023.10^{23}=3,0115.10^{23}` (phân tử)

    2.

    Vì $M_{H_2SO_4}=1.2+32+16.4=98(g/mol)$

    `⇒n_{H_2SO_4}=\frac{m_{H_2SO_4}}{M_{H_2SO_4}}=\frac{49}{98}=0,5(mol)`

    3.

    `-n_{H_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{5,6}{22,4}=0,25(mol)`

    Vì $M_{H_2}=1.2=2(g/mol)$

    `⇒m_{H_2}=n_{H_2}.M_{H_2}=0,25.2=0,5(g)`

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    \(\begin{array}{l} 1.\ \text{Số phân tử của 0,5 mol khí NH$_3$:}\ 3,0115.10^{23}\ \text{(phân tử)}\\ 2.\ n_{H_2SO_4}=0,5\ mol.\\ 3.\ m_{H_2}=0,5\ g.\end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l} 1.\ \text{Số phân tử của 0,5 mol khí NH$_3$:}\\ 0,5\times 6,023.10^{23}=3,0115.10^{23}\ \text{(phân tử)}\\ 2.\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\ mol.\\ 3.\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\ mol.\\ \Rightarrow m_{H_2}=0,25\times 2=0,5\ g.\end{array}\)

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận