1.Trình bày đặc điểm về đời sống của chim bồ câu. 2. Đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu. 3. Đặc điểm chung, vai trò của loài chim. 4. Đặc điểm và đời số

1.Trình bày đặc điểm về đời sống của chim bồ câu.
2. Đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu.
3. Đặc điểm chung, vai trò của loài chim.
4. Đặc điểm và đời sống của thỏ.

0 bình luận về “1.Trình bày đặc điểm về đời sống của chim bồ câu. 2. Đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu. 3. Đặc điểm chung, vai trò của loài chim. 4. Đặc điểm và đời số”

  1. Đáp án:

     Câu 1 với câu 2 là chung câu trả lời luôn đó bn:

    Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay

    Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh

    Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh

    Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang ra

    Lông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể

    Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹCổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông

    Câu 3:Đặc điểm chung:mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng, phổi có mạng ống khí có túi khí tham gia vào hô hấp, tim 4 ngăn máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt trứng lớn có vỏ đá vôi bao bọc được ấp nở ra nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.

    Vai trò :Lợi ích     Ăn sâu bọ và động vật găm nhấm             Tác hại

                              Cung cấp thực phẩm                               Ăn hạt, ăn quả, ăn cá

                              Làm vật trang trí, làm cảnh…                    Là động vật trung gian truyền bệnh

                              Huấn luyện săn mồi phục vụ du lịch

                              Giúp phát tán cây rừng

    Câu 4:Bộ lông dày xốp –> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm

    Chi trước ngắn –> Đào hang, di chuyển

    Chi sau dài, khỏe –> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi

    Mũi thính, lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh, nhạy –> thăm dò thức ăn, phát hiện sớm kẻ thù, thăm dò môi trường

    Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được theo các phía –> định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1

    Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay

    Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh

    Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh

    Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang ra

    Lông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể

    Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹCổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông

     

    Bình luận

Viết một bình luận