1/ Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit? a. K2O c. Mg(OH)2 e. SO3 b. CuSO4 d. H2S f. Fe2O3 2/ Trong những chất sau, những chấ

1/ Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
a. K2O c. Mg(OH)2 e. SO3
b. CuSO4 d. H2S f. Fe2O3
2/ Trong những chất sau, những chất nào là oxit axit, những chất nào là oxit bazơ?
NO, H2O, BaO, P2O5, Na2O, CuO, Al2O3, SO2, CO, Mn2O7
3/ Đọc tên các oxit sau: BaO, P2O5, K2O, CuO
4/ Lập CTHH của 1 loại Đồng oxit. Biết khối l¬ợng mol của nó là 80(g) và có chứa 80% Cu, 20% O về khối l¬ượng.

0 bình luận về “1/ Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit? a. K2O c. Mg(OH)2 e. SO3 b. CuSO4 d. H2S f. Fe2O3 2/ Trong những chất sau, những chấ”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     1/

    Các h/c thuộc loại oxit là: $K_2O,SO_3,Fe_2O_3$

     2/

    Oxit axit: $NO,H_2O,P_2O_5,SO_2,CO.$

    Oxit bazơ: $BaO,Na_2O,CuO,Al_2O_3,Mn_2O_7.$

     3/

    $BaO:Bari$ $oxit.$

    $P_2O_5:Điphotpho$ $pentaoxit.$

    $K_2O:Kali$ $oxit.$

    $CuO:Đồng$ $(II)$ $oxit.$

     4/

    $mCu$=80.80%=64g.

    $mO_2=80-64=16g.$

    $⇒nCu=\frac{64}{64}=1mol.$

    $⇒nO_2=\frac{16}{16}=1mol.$

    Vậy CTHH của đồng oxit là CuO.

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. 1/ 

     Hợp chất thuộc loại oxit là:

    a, K2O

    e, SO3

    f, Fe2O3

    2/

    – Oxit axit : P2O5, SO2, CO, NO

    – Oxit bazo : BaO, Na2O, CuO, Al2O3, Mn2O7

    3/

    BaO : Bari oxit

    P2O5 : Điphotpho pentaoxit

    K2O : Kali oxit

    CuO : Đồng (II) oxit

    4/

    Gọi CTHH là CuxOy

    => 64 . x + 16 . y = 80

    Mà %m Cu = 80%

          %m O = 20%

    => 64 . x = 80 . 80% = 64 –> x = 1

    => 16 . y = 80 . 20% = 16 –> y = 1

    Vậy CTHH là CuO

    Bình luận

Viết một bình luận