1-Ứng dụng về trao đổi ion khoáng ở thực vật trong trồng trọt. 2-So sánh sự giống và khác nhau ở thực vật C3 và C4 25/11/2021 Bởi Arya 1-Ứng dụng về trao đổi ion khoáng ở thực vật trong trồng trọt. 2-So sánh sự giống và khác nhau ở thực vật C3 và C4
Đáp án: 1. -Ứng dụng về trao đổi ion khoáng ở thực vật trong trồng trọt là bón phân và đạm cho cây 2.* Giống nhau: – Trong pha sáng: cơ chế giống nhau – Trong pha tối: + Đều thực hiện chu trình C3 (Canvin) tạo ra AlPG rồi hình thành: @ C6H12O6 –> saccarozo, tinh bột @ Axitamin, protein, lipit + Nguyên liệu của pha tối: CO2, ATP, NADPH * Khác nhau trong pha tối: Bạn kẻ bảng so sánh theo các ý sau: – Môi trường sống: + C3: Khí hậu ôn hòa, cường độ ánh sáng bình thường + C4: 1 số TV nhiệt đới, cận nhiệt đới, cường độ AS mạnh – Đại diện: + C3: Rêu, cây gỗ lớn… + C4: mía, rau dền, ngô… – Chất nhận CO2: + C3: Ribulozo – 1,5 – diphotphat + C4 : PEP (photphoenolpiruvat) – Sản phẩm đầu tiên: + C3: APG + C4 : AOA (axit oxaloaxetic) hoặc axit malic. – Tiến trình và thời gian: + C3: 1 giai đoạn là chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày + C4: 2 gđ đều diễn ra vào ban ngày. Gđ1: cố định CO2 theo chu trình C4 và gđ 2: tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. – Không gian: + C3: Diễn ra ở tế bào mô giậu + C4: Gđ 1 ở TB mô giậu, gđ 2 ở TB bao bó mạch – Loại lục lạp + C3: 1 loại + C4: 2 loại (ở TB mô giậu và bao bó mạch) – Năng suất quang hợp: + C3: thấp + C4: cao Giải thích các bước giải: Bình luận
Đáp án: 1. -Ứng dụng về trao đổi ion khoáng ở thực vật trong trồng trọt là bón phân và đạm cho cây
2.* Giống nhau:
– Trong pha sáng: cơ chế giống nhau
– Trong pha tối:
+ Đều thực hiện chu trình C3 (Canvin) tạo ra AlPG rồi hình thành:
@ C6H12O6 –> saccarozo, tinh bột
@ Axitamin, protein, lipit
+ Nguyên liệu của pha tối: CO2, ATP, NADPH
* Khác nhau trong pha tối: Bạn kẻ bảng so sánh theo các ý sau:
– Môi trường sống:
+ C3: Khí hậu ôn hòa, cường độ ánh sáng bình thường
+ C4: 1 số TV nhiệt đới, cận nhiệt đới, cường độ AS mạnh
– Đại diện:
+ C3: Rêu, cây gỗ lớn…
+ C4: mía, rau dền, ngô…
– Chất nhận CO2:
+ C3: Ribulozo – 1,5 – diphotphat
+ C4 : PEP (photphoenolpiruvat)
– Sản phẩm đầu tiên:
+ C3: APG
+ C4 : AOA (axit oxaloaxetic) hoặc axit malic.
– Tiến trình và thời gian:
+ C3: 1 giai đoạn là chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày
+ C4: 2 gđ đều diễn ra vào ban ngày. Gđ1: cố định CO2 theo chu trình C4 và gđ 2: tái cố định CO2 theo chu trình Canvin.
– Không gian:
+ C3: Diễn ra ở tế bào mô giậu
+ C4: Gđ 1 ở TB mô giậu, gđ 2 ở TB bao bó mạch
– Loại lục lạp
+ C3: 1 loại
+ C4: 2 loại (ở TB mô giậu và bao bó mạch)
– Năng suất quang hợp:
+ C3: thấp
+ C4: cao
Giải thích các bước giải: