like, love, fancy, be into something, be keen on something, enjoy, be interested in, be crazy about, have a passion for,…
2. “Play board games” nghĩa là chơi trò chơi tại bàn, không sử dụng các thiết bị công nghệ như video games, là trò chơi tương tác với nhau, rèn luyện trí tuệ, tăng khả năng giao tiếp cũng như sự nhạy bén…
(vì board games là từ chỉ chung, rất khó giải thích nên bạn có thể tham khảo nhé.)
1. Play football
Play badminton
Play volleyball
Eat something
Drink tea
Sleep
Do gymnastic
Do homework
Play chess
Ride a bike
Read book
Clean the house
Listen to the radio
Like
Enjoy
Be fond of : Thích
Be interested in : Thích
Love
Be into something
2. play board games
⇒ Chơi trò chơi hội đồng quản trị
⇒ Chơi trò trên bảng
1. Các động từ chỉ sở thích:
like, love, fancy, be into something, be keen on something, enjoy, be interested in, be crazy about, have a passion for,…
2. “Play board games” nghĩa là chơi trò chơi tại bàn, không sử dụng các thiết bị công nghệ như video games, là trò chơi tương tác với nhau, rèn luyện trí tuệ, tăng khả năng giao tiếp cũng như sự nhạy bén…
(vì board games là từ chỉ chung, rất khó giải thích nên bạn có thể tham khảo nhé.)