1. Viết các động từ chỉ sở thích . 2. Dịch nghĩa từ : play board games

By Katherine

1. Viết các động từ chỉ sở thích .
2. Dịch nghĩa từ : play board games

0 bình luận về “1. Viết các động từ chỉ sở thích . 2. Dịch nghĩa từ : play board games”

  1. 1. Play football

        Play badminton

        Play volleyball

        Eat something

        Drink tea 

        Sleep

        Do gymnastic

        Do homework

        Play chess

        Ride a bike

        Read book

        Clean the house

        Listen to the radio

        Like 

        Enjoy

        Be fond of : Thích 

        Be interested in : Thích

         Love 

         Be into something

    2. play board games

    ⇒ Chơi trò chơi hội đồng quản trị

    ⇒ Chơi trò trên bảng 

    Trả lời
  2. 1. Các động từ chỉ sở thích:

    like, love, fancy, be into something, be keen on something, enjoy, be interested in, be crazy about, have a passion for,…

    2. “Play board games” nghĩa là chơi trò chơi tại bàn, không sử dụng các thiết bị công nghệ như video games, là trò chơi tương tác với nhau, rèn luyện trí tuệ, tăng khả năng giao tiếp cũng như sự nhạy bén…

    (vì board games là từ chỉ chung, rất khó giải thích nên bạn có thể tham khảo nhé.)

    Trả lời

Viết một bình luận