1 viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = { x ∈ N| 10< x < 16 } B ={ x ∈ N | 10≤ x ≤16 } C = { x ∈ N | 5 < x ≤ 20} D={ x ∈ N*| x

1 viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A = { x ∈ N| 10< x < 16 } B ={ x ∈ N | 10≤ x ≤16 } C = { x ∈ N | 5 < x ≤ 20} D={ x ∈ N*| x < 10 } E = { x ∈ N * |x ≤ 20} TÍNH SỐ PHẦN TỬ CỦA MỖI TẬP HỢP TRÊN

0 bình luận về “1 viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = { x ∈ N| 10< x < 16 } B ={ x ∈ N | 10≤ x ≤16 } C = { x ∈ N | 5 < x ≤ 20} D={ x ∈ N*| x”

  1. A = {11; 12; 13; 14; 15 } ⇒ 5 phần tử

    B = {10;11;12;13;14;15;16} ⇒ 7 phần tử

    C = {6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20} ⇒ 15 phần tử

    D = {1;2;3;4;5;6;7;8;9 } ⇒ 9 phần tử

    E = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20} ⇒ 20 phần tử

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

    Cách 1

    A = { x  ∈ N| 10< x < 16 } 

    Cách 2

    A = {11; 12; 13; 14; 15)

    Số phần tử của tập hợp A là

    (15-11):1+1=5 (phần tử)

    Cách 1
    B ={ x  ∈ N | 10≤ x ≤16 } 

    Cách 2

    B = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16}

    Số phần tử của tập hợp B là

    (16-10):1+1=7 (phần tử)

    Cách 1
    C = { x ∈ N | 5 < x ≤ 20} 

    Cách 2

    C = {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}

    Số phần tử của tập hợp C là:

    (20-6):1+1=15 (phần tử)

    Cách 1
    D={ x ∈ N*| x < 10 }

    Cách 2

    D={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

    Số phần tử củ tạp hợp D là:

    (9-1):1+1=9 (phần tử)

    Cách 1
    E = { x ∈ N * |x ≤ 20} 

    Cách 2

    E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}

    Số phần tử của tập hợp E là:

    (20-1):1+1=20 (phần tử)
    Công thức: Số số hạng = (Số cuối – Số đầu):Khoảng cách +1

    Bình luận

Viết một bình luận