1 .Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số: 8².32⁴ 10.100.1000 27³.9⁴.243 5.125.625 8⁴.16⁵.32 27⁴.81¹⁰

1 .Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
8².32⁴
10.100.1000
27³.9⁴.243
5.125.625
8⁴.16⁵.32
27⁴.81¹⁰

0 bình luận về “1 .Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số: 8².32⁴ 10.100.1000 27³.9⁴.243 5.125.625 8⁴.16⁵.32 27⁴.81¹⁰”

  1. Đáp án: 1 .Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:

    8².32⁴ ⇒ (2³)² . (2$^{5}$)$^{4}$ = 2$^{6}$ . 2$^{20}$ = 2$^{26}$

    10.100.1000 ⇒ 10 . 10² . 10³ = 10$^{6}$

    27³. 9⁴. 243 ⇒ ( 3³ )³. (3²)$^{4}$ . (3)$^{5}$ = 3$^{9}$ . 3$^{8}$ . 3$^{5}$ = 3$^{22}$

    5.125.625 ⇒ 5 . 5³ . 5$^{4}$ = 5$^{8}$ 

    8⁴.16⁵.32 ⇒ (2³)$^{4}$ . (2$^{4}$)$^{5}$ . 2$^{5}$ = 2$^{12}$ . $^{20}$ . 2$^{5}$ = 2$^{12+20+5}$  = 2$^{37}$ 

    27⁴.81¹⁰ ⇒  (3³)$^{4}$ . (3)$^{4}$ = 3$^{12}$ . 3$^{40}$ = 3$^{52}$ ..

     

    Giải thích các bước giải: 

    #Chúc bạn học tốt

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    a,  8^2 . 32^4 = (2^3)^2 . (2^5)^4 = 2^6 . 2^20 = 2^26

    b, 10.100.1000 = 10.10^2 . 10^3 = 10^6

    c, 27³.9⁴.243 = (3^3)^3 . (3^2)^4 . 3^5 = 3^9. 3^8. 3^5 = 3^22

    d, 5.125.625 = 5 . 5^3 . 5^4 = 5^8

    e,8⁴.16⁵.32 = (2^3)^4 . (2^4)^5 . 2^5 = 2^12 . 2^20 . 2^5 = 2^37

    g, 27⁴.81¹⁰ = (3^3)^4 . (3^4)^10 = 3^12 . 3^40 = 3^52

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận