1 .Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số: 8².32⁴ 10.100.1000 27³.9⁴.243 5.125.625 8⁴.16⁵.32 27⁴.81¹⁰ 31/08/2021 Bởi Alexandra 1 .Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số: 8².32⁴ 10.100.1000 27³.9⁴.243 5.125.625 8⁴.16⁵.32 27⁴.81¹⁰
Đáp án: 1 .Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số: 8².32⁴ ⇒ (2³)² . (2$^{5}$)$^{4}$ = 2$^{6}$ . 2$^{20}$ = 2$^{26}$ 10.100.1000 ⇒ 10 . 10² . 10³ = 10$^{6}$ 27³. 9⁴. 243 ⇒ ( 3³ )³. (3²)$^{4}$ . (3)$^{5}$ = 3$^{9}$ . 3$^{8}$ . 3$^{5}$ = 3$^{22}$ 5.125.625 ⇒ 5 . 5³ . 5$^{4}$ = 5$^{8}$ 8⁴.16⁵.32 ⇒ (2³)$^{4}$ . (2$^{4}$)$^{5}$ . 2$^{5}$ = 2$^{12}$ . $^{20}$ . 2$^{5}$ = 2$^{12+20+5}$ = 2$^{37}$ 27⁴.81¹⁰ ⇒ (3³)$^{4}$ . (3)$^{4}$ = 3$^{12}$ . 3$^{40}$ = 3$^{52}$ .. Giải thích các bước giải: #Chúc bạn học tốt Bình luận
Đáp án: a, 8^2 . 32^4 = (2^3)^2 . (2^5)^4 = 2^6 . 2^20 = 2^26 b, 10.100.1000 = 10.10^2 . 10^3 = 10^6 c, 27³.9⁴.243 = (3^3)^3 . (3^2)^4 . 3^5 = 3^9. 3^8. 3^5 = 3^22 d, 5.125.625 = 5 . 5^3 . 5^4 = 5^8 e,8⁴.16⁵.32 = (2^3)^4 . (2^4)^5 . 2^5 = 2^12 . 2^20 . 2^5 = 2^37 g, 27⁴.81¹⁰ = (3^3)^4 . (3^4)^10 = 3^12 . 3^40 = 3^52 Giải thích các bước giải: Bình luận
Đáp án: 1 .Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
8².32⁴ ⇒ (2³)² . (2$^{5}$)$^{4}$ = 2$^{6}$ . 2$^{20}$ = 2$^{26}$
10.100.1000 ⇒ 10 . 10² . 10³ = 10$^{6}$
27³. 9⁴. 243 ⇒ ( 3³ )³. (3²)$^{4}$ . (3)$^{5}$ = 3$^{9}$ . 3$^{8}$ . 3$^{5}$ = 3$^{22}$
5.125.625 ⇒ 5 . 5³ . 5$^{4}$ = 5$^{8}$
8⁴.16⁵.32 ⇒ (2³)$^{4}$ . (2$^{4}$)$^{5}$ . 2$^{5}$ = 2$^{12}$ . $^{20}$ . 2$^{5}$ = 2$^{12+20+5}$ = 2$^{37}$
27⁴.81¹⁰ ⇒ (3³)$^{4}$ . (3)$^{4}$ = 3$^{12}$ . 3$^{40}$ = 3$^{52}$ ..
Giải thích các bước giải:
#Chúc bạn học tốt
Đáp án:
a, 8^2 . 32^4 = (2^3)^2 . (2^5)^4 = 2^6 . 2^20 = 2^26
b, 10.100.1000 = 10.10^2 . 10^3 = 10^6
c, 27³.9⁴.243 = (3^3)^3 . (3^2)^4 . 3^5 = 3^9. 3^8. 3^5 = 3^22
d, 5.125.625 = 5 . 5^3 . 5^4 = 5^8
e,8⁴.16⁵.32 = (2^3)^4 . (2^4)^5 . 2^5 = 2^12 . 2^20 . 2^5 = 2^37
g, 27⁴.81¹⁰ = (3^3)^4 . (3^4)^10 = 3^12 . 3^40 = 3^52
Giải thích các bước giải: