1. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa a) 9^2 . 3^5 b) 2^5 . 4^2 . 16 c) 9^2 . 4^ . 16 d) 5^5 . 25^2 . 125 e) 7^4 . 343 . 49^2 f) 100^

By Caroline

1. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) 9^2 . 3^5
b) 2^5 . 4^2 . 16
c) 9^2 . 4^ . 16
d) 5^5 . 25^2 . 125
e) 7^4 . 343 . 49^2
f) 100^2 . 10^5 . 1000
2. So sánh
– 3^20 và 27^4
– 5^34 và 25.5^34
– 2^25 và 16^6
– 10^30 và 4^50

0 bình luận về “1. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa a) 9^2 . 3^5 b) 2^5 . 4^2 . 16 c) 9^2 . 4^ . 16 d) 5^5 . 25^2 . 125 e) 7^4 . 343 . 49^2 f) 100^”

  1. 1. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa

    a) 9^2 . 3^5=3^3·3^5=3^8

    b) 2^5 . 4^2 . 16=2^5 ·2^3·2^4=2^12

    c) 9^2.27.3^5=3^4·3^3·3^5=3^11

    d) 5^5 . 25^2 . 125=5^5·5^3·5^3=5^11

    e) 7^4 . 343 . 49^2=7^4·7^3·7^3=7^10

    f) 100^2 . 10^5 . 1000=10^3·10^5·10^3=10^11

    2. So sánh

    3^20 và 27^4=3^20 và 3^13

    ⇒3^20 > 27^4

    5^34 và 25.5^34=5^34 và 125^34=5^34 và 5^37

    ⇒5^34 < 25.5^34

    2^25 và 16^6=2^25 và 2^14

    ⇒ 2^25>16^6

    10^30 và 4^50=2^35 và 2^52

    ⇒ 10^30 < 4^50

                                      CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA.

     

    Trả lời
  2. bài 1:Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa

    a) 9^2 . 3^5=3^8

    b) 2^5 . 4^2 . 16=2^12

    c) 9^2 . 27 . 3^5=$\frac{6561}{5}$

    d) 5^5 . 25^2 . 125=5^11

    e) 7^4 . 343 . 49^2=7^10

    f) 100^2 . 10^5 . 1000=10^11

    2. So sánh

    – 3^20 và 27^4

                  >

    – 5^34 và 25.5^34

                  <

    – 2^25 và 16^6 

                 >

    – 10^30 và 4^50

                  <

    học tốt????????

    Trả lời

Viết một bình luận