1/ Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau tác dụng với khí oxi (nếu có):
a/ Cacbon, lưu huỳnh, kẽm, bạc, kali, natri, bari, canxi.
b/ Khí hiđro, photpho, magie, sắt, nhôm, đồng.
c/ Khí metan (CH4), khí axetilen (C2H2), benzen (C6H6).
2/ Bổ túc các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a/ ? + O2 → CaO
b/ K + O2 → K2O
c/ Cu + O2 → ?
d/ C2H4 + O2 → ? + ?
e/ KClO 3 → ? + ?
f/ H2O →? +?
g/ KMnO4 → ? + ?+ ?
h/ P + O2 → ?
3/ Hãy phân loại và gọi tên các oxit sau:
a/ CuO, Na2O, N2O5, FeO
b/ BaO, MgO, CO2, Fe2O3, P2O5.
c/ SO3, K2O, CaO, PbO, HgO.
4/ Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt:
a/ 2 khí: oxi và nitơ.
b/ 2 khí : oxi và cacbonic.
B1
C+O2->CO2
S+O2->SO2
Zn+O2->ZnO
4Ag+O2->2Ag2O
4K+O2->2K2O
4Na+5O2->2N2O5
2Ba+O2->2BaO
2Ca+O2->2CaO
b/ 2H2+O2->2H2O
4P+5O2->2P2O5
2Mg+O2->2MgO
3Fe+2O2->Fe3O4
2Mg+O2->2MgO
4Al+3O2->2Al2O3
2Cu+O2->2CuO
Các phương trinh trên đều cần nhiệt độ bn nhé !
B2
a/ 2Ca + O2 → 2CaO
b/ 4K + O2 → 2K2O
c/ 2Cu + O2 → 2CuO
d/ C2H4 + 3O2 → 2CO2+2H2O
e/ 2KClO3 → 2KCl+3O2
f/ 2H2O →2H2+O2
g/ 2KMnO4 → K2MnO4+MnO2+O2
h/ 4P + 5O2 → 2P2O5
Các phương trinh trên đều cần nhiệt độ bn nhé !
B3/
Oxit bazơ: CuO,FeO,BaO,MgO,Fe2O3,K2O,CaO,PbO,HgO<Đồng 2 oxit,sắt 2 oxit,bari oxit,magie oxit,Sắt 3 oxit,kali oxit,canxi oxit,chì oxit,thủy ngân oxit>
Oxit axit: Na2O, N2O5,CO2,, P2O5,SO3<Natri oxit,Đinitơ pentaoxit,Cacbon ddiooxxit,Điphotpho pentaoxit,Lưu huỳnh trioxit>
B4
a/ Cho que đóm vào khí oxi que đóm sẽ đỏ rực và cháy mãnh liệt hơn còn khi cho que đóm vào khí nitơ que ssoms sẽ vụt tắt lập tức
b/Cho các khí qua bình đựng nước vôi trong dư
-Nhận ra CO2 làm đục dung dịch nước vôi trong
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
a/. C + O2 -to-> CO2
S + O2 -to-> SO2
2Zn + O2 -to-> 2ZnO
4Ag + O2 -to-> 2Ag2O
4K + O2 -to->2K2O
4Na + O2 -to-> 2Na2O
2Ba + O2 -to-> 2BaO
2Ca + O2 -to-> 2CaO
b/. 2H2 + O2 -to-> 2H2O
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
2Mg + O2 -to->2MgO
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
2Cu + O2 -to->2CuO
c/. CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 -to-> 2CO2 + 4H2O
2C6H6 + 15O2 -to-> 6H2O + 12CO2
Bài 2:
a/. 2Ca + O2 -to-> 2CaO
b/. 4K + O2 -to->2K2O
c/. 2Cu + O2 -to->2CuO
d/. C2H4 + 3O2 -to-> 2CO2 + 2H2 O
e/. 2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
f/. 2H2O → 2H2 + O2
g/. 2KMnO4 -to-> MnO2 + O2 + K2MnO4
h/. 4P + 5O2 -to-> 2P2O5
Bài 3:
a/. Oxit axit : – N2O5 : dinitơ pentaoxit
Oxit Bazơ: – CuO : Đồng (II) oxit ; – Na2O : Natri oxit ; – FeO : Sắt (II) oxit
b/. Oxit axit : – CO2 : cacbon dioxit ; – P2O5 : diphotpho pentaoxit
Oxit Bazơ: – BaO : Bari oxit; – MgO – Magiê oxít, ; – Fe2O3 : Sắt (III) oxit
c/. Oxit axit : – SO3 : lưu huỳnh trioxit
Oxit Bazơ: – K2O : Kali oxit ; – CaO : Canxi oxit ; – PbO – Chì (II) oxít, – HgO: Thủy ngân oxít
Bài 4:
a/. Cho tàn đóm vào 2 mẫu thử:
– Nếu mãu thử làm que diêm bùng cháy là Oxi
– Nếu mãu thử không có hiện tượng gì là Nitơ
b/. Cho tàn đóm vào 2 mẫu thử:
– Nếu mãu thử làm que diêm bùng cháy là Oxi
– Nếu mãu thử làm que diêm tắt là Cacbonic.