1.Viết PTHH điều chế oxi, hidro trong phòng thí nghiệm.
2. Hãy kể tên , nêu định nghĩa và viết PTHH minh họa cho mỗi loại.
3. Nêu thành phần phân tử, phân loại, gọi tên và cách lập CTHH của các loại hợp chất vô cơ:
OXIT- AXIT- BAZƠ- MUỐI.
II/ Bài tập:
1. Cho các chất sau: Na, H 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , Cu, HCl, Fe(OH) 3 , NaHCO 3 , P, CaCO 3 , CO 2 , Na 2 O, FeO.
a/ Hãy gọi tên và phân loại các chất trên.
b/ Chất nào tác dụng được với oxi? Viết PTHH.
c/ Chất nào tác dụng được với hidro? Viết PTHH.
d/ Chất nào tác dụng được với nuớc? Viết PTHH.
HD: Các em vận dụng lý thuyết câu 1 và câu 4 để trả lời.
2. Tính khối lượng NaOH có trong:
a/ 200gam dd NaOH 10% b/ 200ml dd NaOH 0,5M
HD: a/ từ công thức C% = mct/mdd => mct= C% x mdd/100%
b) từ công thức : CM= n/V =>nct=CM.Vdd=>mct=n.M
MÌNH ĐANG CẦN GẤP!!!!!!!!!!!!
1 KMnO4>>>K2MnO4+MnO2+O2
KLCO3>>> KCL+O2
H2O>>>H2+O2
CU+HCl>>> CuCl2+H2
bài tập
1
a) oxit: CO2: cacbon dioxit
FeO: sắt ( II) oxit
Na2O: natri oxit
bazơ: Ca(OH)2:canxi hidroxit
Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
muối : CaCo3: canxi cacbonat
NaHCO: natri hidrocacbon
axit: H2SO4: axit sunfuaric
HCl: axit clohidric
b) Na + O2>> Na2O
CO2+O2>> CO3
HCl + O2>>> H2O +Cl