1) Viết PTHH dùng H2 khử các oxit : a. Fe2O3 b. HgO c. Ag2O 2) Viết PTHH cho Al, Fe lần lượt tác dụng với HCl, H2SO4 3) Đốt cháy 2,4g Magie

1) Viết PTHH dùng H2 khử các oxit :
a. Fe2O3 b. HgO c. Ag2O
2) Viết PTHH cho Al, Fe lần lượt tác dụng với HCl, H2SO4
3) Đốt cháy 2,4g Magie thu được Magie oxit. Tính :
a. Khối lượng và thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
b. Thể tích không khí cần dùng (biết VO2 = 1/5 VKK)

0 bình luận về “1) Viết PTHH dùng H2 khử các oxit : a. Fe2O3 b. HgO c. Ag2O 2) Viết PTHH cho Al, Fe lần lượt tác dụng với HCl, H2SO4 3) Đốt cháy 2,4g Magie”

  1. \(\begin{array}{l}
    1)\\
    a)\\
    F{e_2}{O_3} + 3{H_2} \to 2Fe + 3{H_2}O\\
    b)\\
    HgO + {H_2} \to Hg + {H_2}O\\
    c)\\
    A{g_2}O + {H_2} \to 2Ag + {H_2}O\\
    2)\\
    2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}\\
    2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\\
    Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
    Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
    3)\\
    a)\\
    2Mg + {O_2} \to 2MgO\\
    nMg = \dfrac{{2,4}}{{24}} = 0,1\,mol\\
    n{O_2} = \dfrac{{0,1}}{2} = 0,05\,mol\\
    m{O_2} = 0,05 \times 32 = 1,6g\\
    V{O_2} = 0,05 \times 22,4 = 1,12l\\
    b)\\
    Vkk = 1,12 \times 5 = 5,6l
    \end{array}\)

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    $3/$

    $a,$

    $m_{O_2}=1,6g.$

    $V_{O_2}=1,12l.$

    $b,V_{kk}=5,6l.$

    Giải thích các bước giải:

    $1/$

    $a,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o} 2Fe+3H_2O$

    $b,HgO+H_2\xrightarrow{t^o} Hg+H_2O$

    $c,Ag_2O+H_2\xrightarrow{t^o} 2Ag+H_2O$

    $2/$

    $HCl:$

    $2Al+6HCl\xrightarrow{} 2AlCl_3+3H_2↑$

    $Fe+2HCl\xrightarrow{} FeCl_2+H_2↑$

    $H_2SO_4:$

    $2Al+3H_2SO_4\xrightarrow{} 2Al_2(SO_4)_3+3H_2↑$

    $Fe+H_2SO_4\xrightarrow{} FeSO_4+H_2↑$

    $3/$

    $a,PTPƯ:2Mg+O_2\xrightarrow{t^o} 2MgO$

    $n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1mol.$

    $Theo$ $pt:$ $n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Mg}=0,05mol.$

    $⇒m_{O_2}=0,05.32=1,6g.$

    $⇒V_{O_2}=0,05.22,4=1,12l.$

    $b,V_{kk}=V_{O_2}.5=1,12.5=5,6l.$

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận