1. Viết ptpu
a. Etanal -> ancol etylic
b. Metan -> andehit fomic
c. Andehit fomic -> metanol
2. Viết ptpu, nêu hiện tượng
a. Đốt cháy benzen, dẫn khí thu dc vào natri phenolat
b. Cho naoh vào cuso4 sau đó nhỏ tiếp glixerol vào
1. Viết ptpu
a. Etanal -> ancol etylic
b. Metan -> andehit fomic
c. Andehit fomic -> metanol
2. Viết ptpu, nêu hiện tượng
a. Đốt cháy benzen, dẫn khí thu dc vào natri phenolat
b. Cho naoh vào cuso4 sau đó nhỏ tiếp glixerol vào
1.
a, $CH_3CHO+H_2\xrightarrow{{Ni, t^o}} C_2H_5OH$
b, $CH_4+O_2\xrightarrow{{NO, t^o}} HCHO+H_2O$
c, $HCHO+H_2\xrightarrow{{Ni, t^o}} CH_3OH$
2.
a, Benzen cháy trong không khí, có hơi nước xuất hiện. Dung dịch natri phenolat vẩn đục.
$C_6H_6+\dfrac{15}{2}O_2\xrightarrow{{t^o}} 6CO_2+3H_2O$
$CO_2+C_6H_5ONa+H_2O\to NaHCO_3+C_6H_5OH$
b, Có kết tủa màu xanh lơ xuất hiện. Khi cho glixerol vào thì dung dịch màu xanh thẫm.
$2NaOH+CuSO_4\to Cu(OH)_2+Na_2SO_4$
$2C_3H_8O_3+Cu(OH)_2\to (C_3H_7O_3)_2Cu+2H_2O$
1)
a)
\(C{H_3}CHO + {H_2}\xrightarrow{{{t^o}}}C{H_3}C{H_2}OH\)
b)
\(C{H_4} + {O_2}\xrightarrow{{xt}}HCHO + {H_2}O\)
c)
\(HCHO + {H_2}\xrightarrow{{{t^o}}}C{H_3}OH\)
2)
a)
Hiện tượng: sau khi dẫn sản phẩm cháy vào natri phenolat thì dung dịch tách lớp vì tạo ra phenol không tan trong nước.
\(2{C_6}{H_6} + 15{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}12C{O_2} + 6{H_2}O\)
\(C{O_2} + {C_6}{H_5}ONa + {H_2}O\xrightarrow{{}}{C_6}{H_5}OH + NaHC{O_3}\)
b)
Lúc đầu xuất hiện kết tủa màu xanh là \(Cu(OH)_2\); sau đó cho glixerol vào thì kết tủa tan tạo phức màu xanh lam.
\(CuS{O_4} + 2NaOH\xrightarrow{{}}Cu{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}\)
\(2{C_3}{H_5}{(OH)_3} + Cu{(OH)_2}\xrightarrow{{}}{[Cu{(OH)_2}O]_2}Cu + 2{H_2}O\)