10 danh từ chỉ hiện tượng 20 danh từ chỉ đơn vị 20 từ chỉ đơn vị chính xác

10 danh từ chỉ hiện tượng
20 danh từ chỉ đơn vị
20 từ chỉ đơn vị chính xác

0 bình luận về “10 danh từ chỉ hiện tượng 20 danh từ chỉ đơn vị 20 từ chỉ đơn vị chính xác”

  1. – 10 danh từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, chớp, sấm sét, giông, báo, sụp lở,…

    – 20 danh từ chỉ đơn vị: ông, vị, cô, cái, bức, tấm,nắm, mớ, đàn,…., mét, ki-lô-gam, tấn , tạ , yến, lít, bơ, héc-tô, dam,…, thúng, rổ.

    * 10 đơn vị qui ước chính xác: ki-lô-gam, yến, tạ, tá, mét, ki-lô-gam, tấn, lít, héc-tô.

    Bình luận
  2. -10 danh từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, gió, bão, tuyết,..

    -20 danh từ chỉ đơn vị: thúng, rổ, bơ, bó, bầy, đàn, vốc, cánh, đốt, gang, sải, bốc, dúm, ôm, nắm, túm, xách, véo ,.…

    -20 từ chỉ đơn vị chính xác: ki-lô-gam, yến, tạ, tấn, ki-lô-mét, tá, xăng-ti-mét,..

    Bình luận

Viết một bình luận