10 danh từ chỉ hiện tượng 20 danh từ chỉ đơn vị 20 từ chỉ đơn vị chính xác 08/11/2021 Bởi Liliana 10 danh từ chỉ hiện tượng 20 danh từ chỉ đơn vị 20 từ chỉ đơn vị chính xác
– 10 danh từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, chớp, sấm sét, giông, báo, sụp lở,… – 20 danh từ chỉ đơn vị: ông, vị, cô, cái, bức, tấm,nắm, mớ, đàn,…., mét, ki-lô-gam, tấn , tạ , yến, lít, bơ, héc-tô, dam,…, thúng, rổ. * 10 đơn vị qui ước chính xác: ki-lô-gam, yến, tạ, tá, mét, ki-lô-gam, tấn, lít, héc-tô. Bình luận
-10 danh từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, gió, bão, tuyết,.. -20 danh từ chỉ đơn vị: thúng, rổ, bơ, bó, bầy, đàn, vốc, cánh, đốt, gang, sải, bốc, dúm, ôm, nắm, túm, xách, véo ,.… -20 từ chỉ đơn vị chính xác: ki-lô-gam, yến, tạ, tấn, ki-lô-mét, tá, xăng-ti-mét,.. Bình luận
– 10 danh từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, chớp, sấm sét, giông, báo, sụp lở,…
– 20 danh từ chỉ đơn vị: ông, vị, cô, cái, bức, tấm,nắm, mớ, đàn,…., mét, ki-lô-gam, tấn , tạ , yến, lít, bơ, héc-tô, dam,…, thúng, rổ.
* 10 đơn vị qui ước chính xác: ki-lô-gam, yến, tạ, tá, mét, ki-lô-gam, tấn, lít, héc-tô.
-10 danh từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, gió, bão, tuyết,..
-20 danh từ chỉ đơn vị: thúng, rổ, bơ, bó, bầy, đàn, vốc, cánh, đốt, gang, sải, bốc, dúm, ôm, nắm, túm, xách, véo ,.…
-20 từ chỉ đơn vị chính xác: ki-lô-gam, yến, tạ, tấn, ki-lô-mét, tá, xăng-ti-mét,..