10. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình kín chứa 7,84 lít oxi (ở đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 thì a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Số gam ch

10. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình kín chứa 7,84 lít oxi (ở đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5
thì
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Số gam chất dư ?
b/ Tính khối lượng P2O5 tạo thành?
11. Cho 28,4g điphotpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90g nước để tạo thành axit photphoric. Tinh
khối lượng axit H3PO4 được tạo thành ?
12. Hoàn thành những phản ứng hóa học sau :
a/ . . . + . . . 
0
t
MgO
b/ . . . + . . . 
0
t
P2O5
c/ . . . + . . . 
0
t
Al2O3
d/ . . . + . . . 
0
t
Na2S
e/ H2O dp . . . + . . .
f/ KClO3 
0
t
. . . + . . .
g/ . . . + . . . 
0
t
CuCl2
h/ KMnO4 
0
t
K2MnO4 + MnO2 + . . .
i/ Mg + HCl
 . . . + . . .
j/ Al + H2SO4
 . . . + . . .
k/ H2 + . . . 
0
t
Cu + . . .
l/ CaO + H2O
 . . .
Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào ?
13. Gọi tên, phân loại các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4,
NaCl, FeO, CuO, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4
14. Hãy phân biệt các chất sau :
a. 4 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic
b. 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch NaOH, H2SO4, Na2SO4
c. Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau : Na2O, SO3, MgO
15. Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng đồng kim loại thu được và thể tích khí hiđro (ở
đktc) cần dùng là bao nhiêu ?
16. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được 11,2g sắt. Tinh khối
lượng sắt (III) oxit đã phản ứng ?
giúp mik nha iu các bạn :3

0 bình luận về “10. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình kín chứa 7,84 lít oxi (ở đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 thì a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Số gam ch”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    10a/ Ta có PTHH: 4P + 5O2 -> 2P2O5
    nP = 6,2/31 = 0,2 mol
    nO2 = 7,84/22,4 = 0,35 mol
    Theo PTHH ta có:
    0,2/4 < 0,35/5
    => P dư
    Lại có:
    nO2(PU) = 5.0,2 /4 = 0,25 mol
    => nO2(dư) = 0,35 – 0,25 = 0,1 mol
    mO2(dư) = 0,1 . 32 = 3,2 g
    b. Theo PTHH:
    nP2O5 = 2.0,2 /4 = 0,1(mol)
    KL P2O5 sau PU là:
    mP2O5 = 0,1 . 142 = 14,2 (g)

    11PTHH: P2O5 + 3H2O —-> 2H3PO4
    nP2O5 = 28,4/142 = 0,2 mol
    => nH3PO4 = 2.nP2O5 = 0,2.2=0,4 mol
    mH3PO4 = mH3PO4 + mH2O = 0,4.98 + 90 = 129,2g

    16

    Ta co pthh

    3H2+ Fe2O32Fe + 3H2O

     Theo de bai ta co

    n Fe=22,456=0,4mol

    nFe2O3=12nFe=12.0,4=0,2mol12nFe=12.0,4=0,2mol

    mFe2O3=0,2*160=32 g

    Bình luận

Viết một bình luận