11. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH (đặc) to → 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O
B. S + 3F2 to → SF6
C. S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
D. S + 2Na to → Na2S
12. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóngtheo PTHH sau: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:
A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 3 : 1. D. 2 : 1.
13. Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào ?
A. -2; +4; +5; +6 B. -3; +2; +4; +6. C. -2; 0; +4; +6 D. +1 ; 0; +4; +6
14. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là:
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p33d1 C. 1s22s22p63s23p23d2 D. 1s22s22p63s13p33d2
14. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. S + O2 → SO2 B. S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C. S + Mg → MgS D. S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
15. Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của khí hiđro sunfua ?
A. Là chất khí không màu. B. Là chất khí độc.
C. Là chất khí có mùi trứng thối. D. Cả 3 phương án trên đều sai.
16. Trong phương trình H2S + O2 → H2O + 2S thì lưu huỳnh thể hiện tính gì?
A. Khử mạnh. B. Oxi hóa mạnh. C. Tính axit mạnh . D. Tính bazo mạnh.
Câu 12. Axit sunfuhidric tác dụng với dung dịch bazơ NaOH tạo 2 muối nào?
A. NaS và NaHS B. Na2S2 và Na2S C. Na2S và D. NaS và NaHS
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của Hidrosunfua.
A. Tính axit mạnh và tính khử yếu B. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa mạnh
C. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa yếu D. Tính axit yếu và tính khử mạnh
Câu 14. Hidrosunfua tan trong nước tạo thành dung dịch………..rất yếu
A. Bazơ. B. Axit. C. Lưỡng tính. D. Cả 3 đều sai.
Câu 15. Hệ số của O2 trong PTHH sau: H2S + O2 → H2O + SO2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Trong phương trình phản ứng sau: H2S + O2 → H2O + SO2
thì hệ số tương ứng của các chất tham gia là
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 3, 2
Câu 17. Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:
A. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra. B. Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh.
C. Axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric. D. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.
Câu 18. Cho 0,1 mol khí H2S tác dụng vừa đủ với Pb(NO3)2 tính khối lượng kết tủa thu được.
A. 23,9g. B. 10,2g. C. 5,9g. D. 6g.
Câu 19. Cho 0,3mol H2S đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thu được muối gì?
A. Muối Na2S và NaHS B. Muối Na2S. C. Muối NaHS. D. Không tác dụng.
Câu 20: Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu 21: Cho 11 gam hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng với bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí) thấy có 12,8 gam lưu huỳnh tham gia phản ứng. Khối lượng sắt có trong 11 gam hỗn hợp đầu là
A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam.
Câu 22: Trong 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80 B. 3,36 C. 3,08 D. 4,48
11. Chọn đáp án A.
12. Chọn đáp án D.
13. Chọn đáp án C.
14. Chọn đáp án B.
14. Chọn đáp án D.
15. Chọn đáp án C.
16. Chọn đáp án A.
12. Đáp án C (bạn gõ thiếu đề)
13. Chọn đáp án D.
14. Chọn đáp án B.
15. Chọn đáp án C.
16. Chọn đáp án C.
17. CHọn đáp án B.
18. Chọn đáp án A.
19. CHọn đáp án A.
20. Chọn đáp án C.
21. Chọn đáp án A.
22. Chọn đáp án A.