12 bài về các trường hợp của tam giác đồng dạng ( chứng minh,…)

12 bài về các trường hợp của tam giác đồng dạng ( chứng minh,…)

0 bình luận về “12 bài về các trường hợp của tam giác đồng dạng ( chứng minh,…)”

  1. Đáp án:

    Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Chứng minh:

    a/ AH.BC = AB.AC

    b/ AB² = BH.BC

    c/ AH² = BH.CH

    d/ Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của AH. Chứng minh: CN AM.

    Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn BH = 9cm và HC = 16cm. Tính AB, AC, BC.

    Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 21cm; AC = 28cm.

    a/ Tính AH

    b/ Kẻ HD AB; HE AC. Tính diện tích tam giác AED.

    Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm. Kẻ đường cao AH, trung tuyến AM.

    a/ Tính AH; BC.               b/ Tính BH,CH.        c/ Tính diện tích tam giác AHM.

    Bài 5: Cho có ba góc nhọn, đường cao AH. Vẽ HD vuông góc AB tại D, HE vuông góc AC tại E.

    a) Chứng minh: tam giác AHB đồng dạng với tam giác ADH và tam giác AHC đồng dạng với tam giác AEH.

    b) Chứng minh: AD.AB = AE.AC.

    c) Cho AB = 12 cm, AC = 15 cm, BC = 18 cm. Tính độ dài đường phân giác AK của (K thuộc BC)

    Bài 6: Cho ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC tại D. Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E và BA tại K.

    a/ Chứng minh ABC vuông

    b/ Tính DB, DC

    c/ Chứng minh tam giác EDC đồng dạng với tam giác BDK

    d/ Chứng minh DE = DB

    Bài 7: Cho ABC vuông tại A, cho biết AB = 15 cm, AC = 20 cm. Kẻ đường cao AH của ABC.

    a) Chứng minh: tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB và suy ra AB² = BH.BC

    b) Tính độ dài các đoạn thẳng BH và CH.

    c) Kẻ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với AC. Chứng minh: AM.AB = AN.AC

    d)Chứng minh: tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB

    Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc A cắt cạnh huyền BC tại D. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC và cắt AC tại E.

    a) Chứng minh tam giác DEC đồng dạng với tam giác ABC.

    b) Chứng minh: DB = DE.

    Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 16cm, BC = 20cm. Kẻ đường phân giác BD (D thuộc AC)

    a) Tính CD và AD

    b) Từ C kẻ CH vuông góc với BD tại H. Chứng minh: Tam giác ABD đồng dạng với tam giác HCD

    c) Tính diện tích tam giác HCD .

    Bài 10: DABC có độ dài các cạnh AB = 6cm, AC = 9cm và AD là đường phân giác. Chứng minh rằng tỉ số diện tích của DABD và DACD bằng

    Bài 11: Cho DABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và AH. Chứng minh:

    a) DABM ~ DCAN                       b) AM ^ CN

    Bài 12: Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ AH DB

    a) Chứng minh ABD  HAD, suy ra 

    b) Chứng minh AHB  BCD

    c) Tính độ dài DH, AH, biết AB = 12 cm, BC = 9cm

    d) Tính diện tích tam giác AHB

    Bình luận

Viết một bình luận