12. Phản ứng nào minh họa tính chất kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối ?
A. Na+ CuSo4 B. Zn+ FeCO3 C. Cu+ FeSO4 D. Ag+ CuSO4
13. Dung dịch nào có thể làm sạch bột đồng lẫn sắt ?
A. Dung dịch FeSO4 B. Dung dịch Al2(SO4)3
C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch AgNO3
14. Cho sơ đồ biểu diễn biến đổi sau :
A → B → C → Cu(OH)2 A, B, C lần lượt là
A. Cu(NO3)2, CuCl2, CuSO4 B. CuSO4, Cu(NO3)2, CuCl2
C. CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2 D. CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2
Đáp án:
12,B, Zn+\(FeC{O_3}\)
13,C, Dung dịch \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}\)
14,D, \(CuS{O_4},CuC{l_2},Cu{(N{O_3})_2}\)
Giải thích các bước giải:
12,\(Zn + FeC{O_3} \to ZnC{O_3} + Fe\)
13,\(CuS{O_4} + Fe \to FeS{O_4} + Cu\)
14, \(\begin{array}{l}
CuS{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} + CuC{l_2}\\
CuC{l_2} + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2AgCl\\
Cu{(N{O_3})_2} + 2NaOH \to 2NaN{O_3} + Cu{(OH)_2}
\end{array}\)
Đáp án:
$12/ B$ Zn + FeCO3
$13/ C$ Dung dịch CuSO4
$14/ D$ CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2