14
Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
A:
III
B:
II
C:
IV
D:
I
15
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
9.1023 .
B:
18.1023 .
C:
120.1023 .
D:
3.1023 .
16
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + H2 .
Nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng H2 thu được là bao nhiêu gam?
A:
4 gam.
B:
0,6 gam.
C:
0,4 gam.
D:
10 gam.
17
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là
A:
FeS.
B:
Fe2 O3 .
C:
FeO.
D:
Fe3 O4 .
18
Cho 11,2 g Fe phản ứng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra sắt (II) clorua FeCl2 và khí H2 . Khối lượng HCl đã dùng là
A:
14,6g.
B:
7,3g.
C:
9,2g.
D:
14,2g.
19
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là:
A:
Na2 O + H2 O → NaOH.
B:
Na2 O + H2 O → 2NaOH.
C:
NaOH → Na2 O + H2 O.
D:
NaO + H2 O → NaOH2 .
20
Cho các quá trình sau đây:
1.Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
2.Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
3.Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
4.Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
5.Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
Các quá trình có sự biến đổi hoá học là
A:
1, 2, 3, 4.
B:
1, 3, 4, 5.
C:
1, 2, 4, 5.
D:
2, 3.
21
Cho các nhóm chất sau
(1) Khí cacbonic, đường glucozo
(2) Fe, O2
(3) Nước cất, muối ăn
(4) Khí ozon, khí nitơ
(5) HCl, H2 SO4
(6) kim cương, than chì.
Nhóm gồm các đơn chất là
A:
(3),(4),(5).
B:
(3), (5), (6).
C:
(1), (3), (5).
D:
(2), (4), (6).
22
Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là
A:
18 gam.
B:
36 gam.
C:
12 gam.
D:
9 gam.
23
Công thức hóa học của khí oxi là
A:
H2 O2 .
B:
O3 .
C:
H2 O.
D:
O2 .
24
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H4 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:
27,5 lít.
B:
16,8 lít.
C:
20,16 lít.
D:
28,8 lít.
25
Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng hiđro tác dụng với oxi?
A:
H2 O.
B:
H2 O2 .
C:
O2 .
D:
O3 .
14A
15C
16B
17B
18A
19B
20D
21D
22D
23D
24C
25A