16
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A:
Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).
B:
Tác dụng được với Na.
C:
Là chất lỏng, có màu xanh.
D:
Hòa tan được nhiều chất.
17
Có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do
A:
Hiđro ít tan trong nước.
B:
Hiđro không màu, không mùi.
C:
Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D:
Hiđro tác dụng với oxi.
18
Cho 8,96 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với Fe3 O4 (đun nóng). Khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng là
A:
22,4 (g).
B:
5,6 (g).
C:
11,2 (g).
D:
16,8 (g).
19
Chất nào sau đây có thể tan được trong nước.
A:
Đá vôi.
B:
Đất sét.
C:
Đường kính trắng.
D:
Cát.
20
Cho 62 gam Na2 O tác dụng hết với H2 O. Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng?
A:
80 (g).
B:
40 (g).
C:
20 (g).
D:
4 (g).
21
Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3 . Tìm thể tích V của khí oxi (đktc) thu được.
A:
V = 2,24 lít.
B:
V = 3,36 lít.
C:
V = 6,72 lít.
D:
V = 1,12 lít.
22
Phản ứng nào sau đây viết sai?
A:
Fe+2HCl
→
FeC
l
2
+
H
2
↑
Fe+2HCl→FeCl2+H2↑
B:
2Al+3
H
2
S
O
4(l)
→
A
l
2
(S
O
4
)
3
+3
H
2
↑
2Al+3H2SO4(l)→Al2(SO4)3+3H2↑
C:
Cu+
H
2
S
O
4(l)
→
CuS
O
4
+
H
2
↑
Cu+H2SO4(l)→CuSO4+H2↑
D:
Zn+
H
2
S
O
4(l)
→
ZnS
O
4
+
H
2
↑
Zn+H2SO4(l)→ZnSO4+H2↑
23
Cho 2 gam hiđro tác dụng vừa đủ với oxi thu được m gam nước. Giá trị m là
A:
72
B:
18
C:
9
D:
36
24
Ứng dụng nào sau đây không phải của oxi?
A:
Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
B:
Cần cho sự hô hấp.
C:
Cần cho sự quang hợp của cây xanh.
D:
Cần cho quá trình điều chế nhiều hóa chất khác.
25
Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A:
H2 SO4
B:
HCl
C:
NaCl.
D:
NaOH.
Đáp án:
16.C
17.A
18.D
19.C
20.A
21.C
22. nhin kho hieu qua
23.B
24.C
25.D
Giải thích các bước giải: