17
Tính tỉ khối d của khí oxi so với không khí?
A:
d = 1,143.
B:
d = 0,552
C:
d = 0,571.
D:
d = 1,103.
18
Để điều khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư). Tính thể tích V của khí hiđro sinh ra ở đktc.
A:
V = 3,36 lít.
B:
V = 11,2 lít.
C:
V = 2,24 lít.
D:
V = 4,48 lít.
19
Cho 5,6 gam CaO tác dụng hết với H2 O. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là
A:
10 (g).
B:
20 (g).
C:
8 (g).
D:
7,4 (g).
20
Cho các chất sau: NaOH, HCl, CaCl2 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , H2 SO4 . Có bao nhiêu chất là bazơ?
A:
3
B:
2
C:
4
D:
5
21
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối axit?
A:
KCl, MgO, NaH2 PO4 .
B:
NaCl, CaCO3 , MgSO4 .
C:
FeCl3 , NaOH, CaF2 .
D:
NaHCO3 , Ca(H2 PO4 )2 , NaH2 PO4 .
22
Tính chất nào sau đây không phải của oxi?
A:
Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi (trừ Ag, Au, Pt).
B:
Phản ứng với nhiều hợp chất như CH4 , C2 H5 OH,…
C:
Tất cả các phi kim đều tác dụng với oxi.
D:
Phản ứng của oxi cần đun nóng lúc ban đầu.
23
Chất rắn X có thể tan được trong nước. X là
A:
cát.
B:
đá vôi.
C:
đường kính trắng.
D:
đất sét.
24
Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 8,96 lít khí H2 (đktc). Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là
A:
16 (g).
B:
24 (g).
C:
23,2 (g).
D:
28 (g).
25
Dãy các chất nào sau đây gồm các axit không có oxi?
A:
HCl, HBr, H2 SO4 .
B:
HCl, HF, HBr.
C:
CH4 , HCl, HF.
D:
HCl, H2 S, NH3 .
Đáp án:
17 Tính tỉ khối d của khí oxi so với không khí?
A: d = 1,143. B: d = 0,552 C: d = 0,571. D: d = 1,103.
18 Để điều khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư). Tính thể tích V của khí hiđro sinh ra ở đktc.
A: V = 3,36 lít. B: V = 11,2 lít. C: V = 2,24 lít. D: V = 4,48 lít.
19 Cho 5,6 gam CaO tác dụng hết với H2 O. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là
A: 10 (g). B: 20 (g). C: 8 (g). D: 7,4 (g).
20 Cho các chất sau: NaOH, HCl, CaCl2 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , H2 SO4 . Có bao nhiêu chất là bazơ? A: 3 B: 2 C: 4 D: 5
21 Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối axit?
A: KCl, MgO, NaH2 PO4 .
B: NaCl, CaCO3 , MgSO4 .
C: FeCl3 , NaOH, CaF2 .
D: NaHCO3 , Ca(H2 PO4 )2 , NaH2 PO4 .
22 Tính chất nào sau đây không phải của oxi?
A: Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi (trừ Ag, Au, Pt).
B: Phản ứng với nhiều hợp chất như CH4 , C2 H5 OH,…
C: Tất cả các phi kim đều tác dụng với oxi.
D: Phản ứng của oxi cần đun nóng lúc ban đầu.
23 Chất rắn X có thể tan được trong nước. X là
A: cát. B: đá vôi. C: đường kính trắng. D: đất sét.
24 Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 8,96 lít khí H2 (đktc). Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là
A: 16 (g). B: 24 (g). C: 23,2 (g). D: 28 (g).
25 Dãy các chất nào sau đây gồm các axit không có oxi?
A: HCl, HBr, H2 SO4 . B: HCl, HF, HBr. C: CH4 , HCl, HF. D: HCl, H2 S, NH3 .
Giải thích các bước giải: