19 Phân bón nào sau đây cung cấp cả 3 nguyên tố nitơ, kali, phốtpho cho cây trồng ? A: Kali clorua (KCl) B: Ure (CO(NH2 )2 ) C: Phân NPK D: Canxi

19
Phân bón nào sau đây cung cấp cả 3 nguyên tố nitơ, kali, phốtpho cho cây trồng ?
A:
Kali clorua (KCl)
B:
Ure (CO(NH2 )2 )
C:
Phân NPK
D:
Canxi đihiđropHOAtphat (Ca(H2 PO4 )2 )
20
Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sắp theo chiều giảm dần về mức độ HOAạt động HOAá học?
A:
K; Na; Mg; Al; Fe; Cu
B:
Cu; Fe; Al; K; Na; Mg
C:
Fe; Al; Cu; Mg; K; Na
D:
Cu; Fe; Al; Mg; Na; K
21
Khi pha loãng H2 SO4 đặc cần tiến hành theo cách nào?
A:
Cho từ từ nước vào H2 SO4 đặc.
B:
Cho nhanh nước vào H2 SO4 đặc.
C:
Cho từ từ H2 SO4 đặc vào nước.
D:
Cho nhanh H2 SO4 đặc vào nước.
22
Cho 13 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2 (đkct). Kim loại M là
A:
Zn
B:
Mg.
C:
Ba
D:
Ca
23
Khi cho thanh Fe (dư) vào 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x (M). Sau khi phản ứng xảy ra HOAàn toàn, thấy khối lượng chất rắn tăng 0,8 gam so với ban đầu. Giá trị của x là
A:
1
B:
0,5
C:
1,5
D:
2
24
Hòa tan HOAàn toàn 16,9 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch H2 SO4 loãng, dư thì thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối clorua. Giá trị m là
A:
56,1
B:
46,1
C:
55,3
D:
45,3
25
Có thể điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A:
Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc
B:
Cho Fe2 O3 tác dụng với dung dịch HCl đặc
C:
Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
D:
Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl

0 bình luận về “19 Phân bón nào sau đây cung cấp cả 3 nguyên tố nitơ, kali, phốtpho cho cây trồng ? A: Kali clorua (KCl) B: Ure (CO(NH2 )2 ) C: Phân NPK D: Canxi”

  1. Đáp án:

    19)  C: Phân NPK

    20) A: K; Na; Mg; Al; Fe; Cu

    21) A: K; Na; Mg; Al; Fe; Cu

    22) A: Zn

    23) B: 0,5

    24) Em xem lại đề

    25) A: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    22)\\
    M + 2HCl \to MC{l_2} + {H_2}\\
    {n_{{H_2}}} = \dfrac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2\,mol\\
    {n_M} = {n_{{H_2}}} = 0,2\,mol\\
    {M_M} = \dfrac{{13}}{{0,2}} = 65g/mol \Rightarrow M:Zn\\
    23)\\
    Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\\
    \text{ Gọi số mol của $CuSO_4$ là x mol }\\
    {n_{Fe}} = {n_{Cu}} = {n_{CuS{O_4}}} = xmol\\
     \Rightarrow 64x – 56x = 0,8 \Leftrightarrow x = 0,1\,\\
    {C_M}CuS{O_4} = \dfrac{{0,1}}{{0,2}} = 0,5M
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận