1Bản vẽ chi tiết có nội dung nào? Từng vd cho ta hiểu gì?Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
2 Bản vẽ lắp có ND nào?Thừng VD cho ta hiểu gì?Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp
1Bản vẽ chi tiết có nội dung nào? Từng vd cho ta hiểu gì?Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
2 Bản vẽ lắp có ND nào?Thừng VD cho ta hiểu gì?Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp
`\text{~~Holi~~}`
`{1.}/`
(+) Bản vẽ chi tiết gồm: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
Ví dụ:
Hình biểu diễn gồm tên gọi của hình chiếu (đứng, bằng, cạnh) và vị trí hình cắt.
Kích thước gồm kích thước chuhng và kích thước các phần.
Yêu cầu kĩ thuật gồm gia công và xử lí bề mặt.
Khung tên gồm tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ.
(+) Trình tự đọc:
`1.`Khung tên.
`2.`Hình biểu diễn.
`3.`Kích thước.
`4.`Yêu cầu kĩ thuật.
`5.`Tổng hợp (mô tả hình dạng, công dụng của chi tiết).
`{2.}/`
(+) Bản vẽ lắp gồm: Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
Ví dụ:
Hình biểu diễn gồm tên gọi của hình chiếu, hình cắt.
Kích thước gồm kích thước chung, kích thước lắp, kích thước xác định khoảng cách.
Bảng kê gồm tên gọi và số lượng chi tiết.
Khung tên gồm tên gọi sản phẩm và tỉ lệ.
(+) Trình tự đọc:
`1.`Khung tên.
`2.`Bảng kê.
`3.`Hình biểu diễn.
`4.`Kích thước.
`5.`Phân thích chi tiết.
`6.`Tổng hợp.