1Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí là A: N2 , O2 , Cl2 . B: Cl2 , CO, H2 S. C: O2 , Cl2 , H2 S. D: CO, CH4 , NH3 . 2 Tỉ khối của khí X so vớ

By Maya

1Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí là
A:
N2 , O2 , Cl2 .
B:
Cl2 , CO, H2 S.
C:
O2 , Cl2 , H2 S.
D:
CO, CH4 , NH3 .
2
Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. X là
A:
NO.
B:
CO.
C:
SO2 .
D:
CO2 .
3
Công thức hóa học của khí oxi là
A:
H2 O.
B:
O3 .
C:
H2 O2 .
D:
O2 .
4
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
18.1023 .
B:
9.1023 .
C:
120.1023 .
D:
3.1023 .
5
Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng hiđro tác dụng với oxi?
A:
O2 .
B:
H2 O2 .
C:
O3 .
D:
H2 O.
6
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
n
=
m
M
.
B:
n = m . M.
C:
m
=
n
M
.
D:
m
=
M
n
.
7
Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là
A:
36 gam.
B:
9 gam.
C:
12 gam.
D:
18 gam.
8
Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là
A:
6,72 lít.
B:
8,96 lít.
C:
4,48 lít.
D:
2,24 lít.
9
Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A:
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
B:
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C:
Kích thước của phân tử.
D:
Hình dạng của phân tử.
10
Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2
Khối lượng C đã phản ứng là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích khí O2 đã phản ứng (ở đktc) là

A:
8,96 m3
B:
4,48 lít
C:
2,24 m3
D:
4,48m3




Viết một bình luận