$x^2-2(m+1)x+m-4=0(1)$ (m là tham số) a) Giải pt (1) với $m=-5$ b) CM pt $(1)$ luôn có 2 nghiệm $x_{1},x_{2}$ phân biệt với mọi m c) $m=?$ để $|x_{1}-

$x^2-2(m+1)x+m-4=0(1)$ (m là tham số)
a) Giải pt (1) với $m=-5$
b) CM pt $(1)$ luôn có 2 nghiệm $x_{1},x_{2}$ phân biệt với mọi m
c) $m=?$ để $|x_{1}-x{2}|$ đạt giá trị nhỏ nhất $(x_{1},x_{2}$ là 2 nghiệm của phương trình (1)

0 bình luận về “$x^2-2(m+1)x+m-4=0(1)$ (m là tham số) a) Giải pt (1) với $m=-5$ b) CM pt $(1)$ luôn có 2 nghiệm $x_{1},x_{2}$ phân biệt với mọi m c) $m=?$ để $|x_{1}-”

  1. Đáp án:

    `a)` `S={-9;1}`

     `c)` `m=-1/ 2`

    Giải thích các bước giải:

     `\qquad x^2-2(m+1)x+m-4=0`

    `a)` Với `m=-5` phương trình trở thành:

    `\qquad x^2-2.(-5+1)x-5-4=0`

    `<=>x^2+8x-9=0` (*)

    Ta có: `a+b+c=1+8-9=0`

    `=>` (*) có hai nghiệm: `x_1=1;x_2=c/a=-9`

    Vậy với `m=-5` phương trình có tập nghiệm là:

    `\qquad S={-9;1}`

    $\\$

    `b)` `x^2-2(m+1)x+m-4=0` $(1)$

    `∆’=b’^2-ac=[-(m+1)]^2-1.(m-4)`

    `∆’=m^2+2m+1-m+4=m^2+m+5`

    `∆’=m^2+2m. 1/2+1/4+{19}/4`

    `∆’=(m+1/2)^2+{19}/4`

    Với mọi `m` ta có:

    `\qquad (m+1/ 2)^2\ge 0`

    `=>(m+1/2)^2+{19}/4\ge {19}/4>0`

    `=>∆’>0` với mọi `m`

    `=>` Phương trình $(1)$ luôn có hai nghiệm phân biệt `x_1;x_2` với mọi `m`

    $\\$

    `c)` Với `x_1;x_2` là hai nghiệm của `(1)`

    Theo hệ thức Viet ta có:

    $\quad \begin{cases}x_1+x_2=\dfrac{-b}{a}=2(m+1)=2m+2\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}=m-4\end{cases}$

    Ta có:

    `\qquad (x_1-x_2)^2`

    `=x_1^2-2x_1x_2+x_2^2`

    `=(x_1^2+2x_1x_2+x_2^2)-4x_1x_2`

    `=(x_1+x_2)^2-4x_1x_2`

    `=(2m+2)^2-4(m-4)`

    `=4m^2+8m+4-4m+16`

    `=4m^2+4m+20`

    `=4m^2+4m+1+19`

    `=(2m+1)^2+19`

    Với mọi `m` ta có:

    `\qquad (2m+1)^2\ge 0`

    `=>(2m+1)^2+19\ge 19` 

    `=>(x_1-x_2)^2\ge 19` với mọi `m`

    `=>|x_1-x_2|\ge \sqrt{19}` với mọi `m`

    Dấu “=” xảy ra khi `(2m+1)^2=0<=>m=-1/ 2`

    Vậy với `m=-1/2` thì `|x_1-x_2|` có $GTNN$ bằng `\sqrt{19}`

    Bình luận

Viết một bình luận