2 Đốt cháy hết m ( g ) một mẩu than ( chứa 4 % tạp chất trơ , còn lại là cacbon ) bởi V ( lít ) khí oxi thu được 2,24 lít hỗn hợp chất khí X ( đktc ) . SỤc khí X vào dung dịch nước vôi trong thấy tạo thành 8g kết tủa . TÍnh giá trị của m và V . Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Hỗn hợp chất khí `X` gồm: `CO_2` và `O_2` dư.
`n_X=\frac{2,24}{22,4}=0,1(mol)`
`n_{\downarrow}=n_{CaCO_3}=\frac{8}{100}=0,08(mol)`
Phương trình:
`C+O_2\overset{t^o}{\to}CO_2`$↑$
`CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O`
`=> n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,08(mol)`
`=> n_{O_2\text{dư}}=0,1-0,08=0,02(mol)`
`=> n_{CO_2}=n_{O_2\text{pứ}}=n_C=0,08(mol)`
` n_{O_2\text{bđ}}=0,08+0,02=0,1(mol)`
`=> V=0,1.22,4=2,24(l)`
`m_{C\text{pứ}}=0,08.12=0,96g`
`=> m_{\text{than}}=0,96.\frac{100}{96}=1g`
$X gồm O2 dư và CO2$
$CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O$
$nCaCO3=nCO2=0.08 mol$
$nX=0.1 mol$
$=> nO2 dư =0.02 mol$
$C+O2->CO2$
$=> nC=nO2 phản ứng =nCO2=0.08 mol$
$Tổng nO2=0.08+0.02=0.1mol$
$=> V=2.24l$
$mC=0.08.12=0.96g$
$Than chứa 96 $% $C nên lượng than đem đốt là 0.96 :96$ % $=1g$