20. Một vật DĐĐH theo phương trình ???? = 3cos (2????�) (cm). Thời gian vật thực hiện 10 dao động là A. 1s B. 5s

By Sarah

20. Một vật DĐĐH theo phương trình ???? = 3cos (2????�) (cm). Thời gian vật thực hiện 10 dao động

A. 1s B. 5s C. 10s D. 6s
21. Một vật DĐĐH trên quỹ đạo dài 10cm, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 31,4 cm/s. Tần số
dao động của vật là
A. 3,14Hz B. 1Hz C. 15,7Hz D. 0,5Hz
22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ
42cm đến 34cm. Biên độ dao động là
A. 2cm B. 4cm C. 1cm D. 8cm
23. Một vật DĐĐH có phương trình ???? = 4cos ????� (cm). Quãng đường vật đi được trong 2 chu kì

A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 32cm
24. Một vật DĐĐH trong một chu kì vật đi được quãng đường 12cm. Biên độ dao động của vật là
A. 12cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm
25. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong 4 chu kì liên tiếp, nó đi được một quãng
đường dài 48cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
26. Một chất điểm DĐĐH trên quỹ đạo thẳng. Trong 3 chu kì liên tiếp, nó đi được một quãng
đường dài 60cm. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
27. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình ???? = 3cos (????� + ????) cm; pha dao động của
2
chất điểm tại thời điểm t =1s là
A. -3cm B. 2s C. 1,5???? rad D. 0,5Hz
28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình ???? = 5cos 2????� (cm); tọa độ của vật ở thời điểm
t= 10s là
A. 3cm B. 5cm C. -3cm D. -6cm
29. Pt của một vật dđđh có dạng ???? = 20cos (2????� + ????) (cm); Li độ x tại thời điểm t = 0,5s là
3
A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm
30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình ???? = 6cos 4????� (cm); tọa độ của vật ở thời điểm
t= 10s là
A. 3cm B. 6cm C. -3cm D. -6cm
giúp mình ghi cái ct thế số vô nha mọi người

0 bình luận về “20. Một vật DĐĐH theo phương trình ???? = 3cos (2????�) (cm). Thời gian vật thực hiện 10 dao động là A. 1s B. 5s”

  1. Đáp án:

    $\begin{align}
      & 20:C \\ 
     & 21:B \\ 
     & 22:B \\ 
     & 23:D \\ 
     & 24:D \\ 
     & 25:B \\ 
     & 26:B \\ 
     & 27:2\pi rad \\ 
     & 28:B \\ 
     & 29:20cm \\ 
     & 30:B \\ 
    \end{align}$

    Giải thích các bước giải:

     Câu 20:

    Chu kì: $T=\dfrac{2\pi }{\omega }=\dfrac{2\pi }{2\pi }=1s$

    Thực hiện 10 dao động hết thời gian: 

    $t=10.T=10s$

    Câu 21:

    tần số góc: 

    $\begin{align}
      & A=\dfrac{10}{2}=5cm \\ 
     & {{v}_{max}}=31,4cm/s=\omega .A \\ 
     & \Rightarrow \omega =\dfrac{{{v}_{max}}}{A}=\dfrac{31,4}{5}=6,28rad/s \\ 
    \end{align}$

    tần số:

    $f=\dfrac{\omega }{2\pi }=\dfrac{6,28}{2\pi }=1Hz$

    Câu 22:

    $A=\frac{{{l}_{max}}-{{l}_{\min }}}{2}=\frac{42-34}{2}=4cm$

    Câu 23: quãng đường trong 2T: 

    $S=2.4.A=2.4.4=32cm$

    Câu 24: trong 1T: đi được 4A

    $A=\dfrac{S}{4}=\dfrac{12}{4}=3cm$

    Câu 25: 

    $A=\dfrac{S}{4.4}=\dfrac{48}{4.4}=3cm$

    Câu 26:

    $A=\dfrac{S}{3.4}=\dfrac{60}{3.4}=5cm$

    Chiều dài quỹ đạo: 2A=10cm

    Câu 27: 

    Pha dao động tại t=1s:

    $(\pi .t+\pi )=\pi .1+\pi =2\pi (rad)$

    Câu 28: tạo độ tại t=10s:

    $x=5cos2\pi .10=5cm$

    Câu 29: Li độ 

    $x=20cos(2\pi .0,5+\pi )=20cm$

    Câu 30:

    Tọa độ

    $x=6cos(4\pi .10)=6cm$

    Trả lời

Viết một bình luận