21. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng giống với Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm nào sau đây? A. Mạng lưới đô thị dày đặc. B. Trình độ thâm canh cao.

By Alexandra

21. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng giống với Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới đô thị dày đặc. B. Trình độ thâm canh cao.
C. Mật độ dân số cao nhất cả nước. D. Có mùa đông lạnh.
22. Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, các làng nghề truyền thống là do
A. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.B. Nền kinh tế phát triển nhanh.
C. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống. D. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
23. Nhận định nào sau đây không đúng về Đồng bằng sông Hồng?
A. Mật độ dân số cao ở tất cả các địa phương.
B. Hà Nội là trung tâm công nghiệp lớn thứ hai cả nước.
C. Đất nông nghiệp ít có khả năng mở rộng diện tích.
D. Lịch sử khai phá lănh thổ từ rất sớm.
24. Đặc điểm kinh tế-xã hội nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Mật độ dân số cao nhất cả nước. B. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
C. Sản lượng lúa cao nhất cả nước. D. Có lịch sử khai thác lănh thổ sớm nhất cả nước.
25. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai.
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước …) bị xuống cấp.
26. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải do
A. vùng mới được khai thác gần đây. B. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
C. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. D. có nhiều trung tâm công nghiệp.
27. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là
A. đất nông nghiệp khan hiếm. B. thiên tai khắc nghiệt.
C. dân số đông. D. tài nguyên không nhiều.
28. Là vùng thâm canh lương thực lớn nhưng sản lượng lương thực bình quân đầu người ở Đồng bằng
sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do
A. dân số thuộc loại đông của cả nước. B. mật độ dân số cao nhất nước.
C. đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm. D. diện tích đất canh tác khá lớn.
29. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. nguồn nước bị ô nhiễm. B. đất đai bạc màu.
C. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp.D. tài nguyên khoáng sản cạn kiệt.
30. Những vấn đề kinh tế – xã hội cần được quan tâm giải quyết hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng trong
giai đoạn hiện nay là
A. nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước.
B. dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm.
C. trình độ thâm canh cao.
D. vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm.
31. Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng
nhất vào
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.
C. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
32. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. D. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.
33. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
34. Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
B. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
D. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
35. Thiên tai chủ yếu thường gặp và gây thiệt hại lớn đối với Đồng bằng sông Hồng là
A. đất bạc màu. B. bão, lũ lụt. C. triều cường. D. hạn hán, rét hại.
36. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp. D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
37. Hạn chế chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là
A. chịu tác động của nhiều thiên tai. B. tài nguyên đất, nước bị suy thoái.
C. nghèo tài nguyên khoáng sản. D. tài nguyên rừng, biển có hạn.
38. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. khoáng sản khá nghèo nàn, phần lớn phải nhập từ vùng khác.B. khí hậu có mùa đông lạnh.
C. nền đất phù sa yếu, gây trở ngại cho việc xây dựng các nhà máy, xí nghiệp.

0 bình luận về “21. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng giống với Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm nào sau đây? A. Mạng lưới đô thị dày đặc. B. Trình độ thâm canh cao.”

Viết một bình luận