22. Để sản xuất 1 tấn nhôm, người ta điện phân boxit chứa 50% Al2O3. Tính lượng boxit và thời gian tiến hành điện phân với cường độ dòng điện là 30000

22. Để sản xuất 1 tấn nhôm, người ta điện phân boxit chứa 50% Al2O3. Tính lượng boxit và thời gian tiến
hành điện phân với cường độ dòng điện là 30000 A. Cho biết Al = 27, O = 16.
31. Viết sơ đồ các pin tương ứng với các phản ứngsau; chỉ ra phản ứng tại anode, cathode.
Zn (dd) + Cu2+ (r) à Cu (r ) + Zn2+ (dd)
Ni2+ (dd) + Mg (r) à Mg2+ (dd) + Ni (r)
làm giúp mình với các bạn ơi thank nhiều nhe các bạn………………….

0 bình luận về “22. Để sản xuất 1 tấn nhôm, người ta điện phân boxit chứa 50% Al2O3. Tính lượng boxit và thời gian tiến hành điện phân với cường độ dòng điện là 30000”

  1. 30. 

    $2Al_2O_3\to 4Al+3O_2$ 

    Cứ 204 tấn oxit tạo 108 tấn Al.

    $\Rightarrow m_{Al_2O_3}=\dfrac{204}{108}=1,8$ tấn

    $\Rightarrow m_{\text{boxit}}=1,8:50\%=3,6$ tấn 

    $m_{Al}=10^6(g)$

    $\Rightarrow \dfrac{30000t.27}{3.96500}=10^6$

    $\Leftrightarrow t=357407(s)$

    31.

    a, 

    Anode: $(-): Zn\to Zn^{+2}+ 2e$

    Cathode: $(+): Cu^{+2}+ 2e\to Cu$ 

    Sơ đồ pin:

    $(-)Zn^{2+}, Zn || Cu^{2+}, Cu(+)$

    b, 

    Anot: $(-): Mg\to Mg^{+2}+2e$

    Cathode: $(+): Ni^{+2}+2e\to Ni$ 

    Sơ đồ pin:

    $(-)Mg^{2+}, Mg|| Cu^{2+}, Cu(+)$

    Bình luận
  2. 22)

    Quá trình điện phân:

    Ở catot:

    \(A{l^{3 + }} + 3e\xrightarrow{{}}Al\)

    Ở anot:

    \(2{O^{ – 2}}\xrightarrow{{}}{O_2} + 4e\)

    Ta có: 

    \({m_{Al}} = 1000kg \to {n_{Al}} = \frac{{1000}}{{27}}{\text{ kmol}} \to {{\text{n}}_{A{l_2}{O_3}}} = \frac{1}{2}{n_{Al}} = \frac{{500}}{{27}}{\text{ kmol}} \to {{\text{m}}_{A{l_2}{O_3}}} = \frac{{500}}{{27}}.(27.2 + 16.3) = 1888,88kg \to {m_{quặng}} = 2{m_{A{l_2}{O_3}}} = 1888,88.2 = 3777,76{\text{ kg = 3}}{\text{,77776 tấn}}\)

    \({n_e} = 3{n_{Al}} = \frac{{1000}}{{27}}.3 = \frac{{1000}}{9}{\text{ kmol}}\)

    Ta có: 

    \(It = {n_e}.96500 \to t = \frac{{\frac{{1000}}{9}.1000.96500}}{{30000}} = 357407,4s = 99,28h\)

    31)

    a)

    Sơ đồ:

    \(Zn + C{u^{2 + }}\xrightarrow{{}}Cu + Z{n^{2 + }}\)

    Tại catot:

    \(C{u^{2 + }} + 2e\xrightarrow{{}}Cu\)

    Tại anot: 

    \(Zn\xrightarrow{{}}Z{n^{2 + }} + 2e\)

    b)

    Sơ đồ:

    \(Mg + N{i^{2 + }}\xrightarrow{{}}M{g^{2 + }} + Ni\)

    Tại catot:

    \(N{i^{2 + }} + 2e\xrightarrow{{}}Ni\)

    Tại anot:

    \(Mg\xrightarrow{{}}M{g^{2 + }} + 2e\)

    Bình luận

Viết một bình luận