3. Cho 4,8g Mg vào tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL a/ Tính thể tích khí H2 sinh ra (dktc) b/ Tính khối lượng Mgcl2 sinh ra? c/ lượng H2 sinh ra có thể khử đc bao nhiêu g CUO?
3. Cho 4,8g Mg vào tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL a/ Tính thể tích khí H2 sinh ra (dktc) b/ Tính khối lượng Mgcl2 sinh ra? c/ lượng H2 sinh ra có thể khử đc bao nhiêu g CUO?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$PTPƯ:Mg+2HCl→MgCl_2+H_2$ $(1)$
$a,nMg=\frac{4,8}{24}=0,2mol.$
$Theo$ $pt$ $(1):$ $nH_2=nMg=0,2mol.$
$⇒VH_2=0,2.22,4=4,48$ $lít.$
$b,Theo$ $pt$ $(1):$ $nMgCl_2=nMg=0,2mol.$
$⇒mMgCl_2=0,2.95=18g.$
$c,PTPƯ:CuO+H_2→Cu+H_2O$ $(2)$
$Theo$ $pt$ $(2):$ $nCuO=nH_2=0,2mol.$
$⇒mCuO=0,2.80=16g.$
chúc bạn học tốt!
Mol Mg: 4,8/24= 0,2 mol
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
0,2 0,2 0,2
a) thể tích H2: 0,2.22,4= 4,48 (l)
b) Khối lượng MgCl2= 0,2 . (24+35.5.2)=19(g)
c) CuO+H2-> Cu +H2O
0,2 0,2
Lượng H2 sinh ra có thể khử số gam CuO: 0,2 . (54+16)= 16(g)
Đây b nhé :”>