3/ Đọc tên các oxit sau: ( xem lại kiến thức SGK trang 90)
Mẫu: SO2: lưu huỳnh đioxit.
SO3:……………..
CO2:……………..
P2O5:………………
CaO:……………….
FeO:………………….
Fe2O3:…………………………
chỉ mik đi’
3/ Đọc tên các oxit sau: ( xem lại kiến thức SGK trang 90)
Mẫu: SO2: lưu huỳnh đioxit.
SO3:……………..
CO2:……………..
P2O5:………………
CaO:……………….
FeO:………………….
Fe2O3:…………………………
chỉ mik đi’
$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit
$CaO$ : Canxi oxit
$FeO$ : Sắt (II) oxit
$Fe_2O_3$ : Sắt (III) oxit
Đáp án+Giải thích các bước giải:
SO3:……Lưu huỳnh trioxit………..
CO2:………cacbon đi oxit……..
P2O5:……đi photpho penta oxit…………
CaO:……cacbon oxit………….
FeO:………Sắt(II) oxit…………
Fe2O3:…………Sắt(III) oxit………………