3. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau; a . MnO2-> Cl2->HCl-> NaCl-> NaOH b. Cl2-> FeCl3-> Fe(OH)3-> Fe2O3-> H2O 4. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết

3. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau;
a . MnO2-> Cl2->HCl-> NaCl-> NaOH
b. Cl2-> FeCl3-> Fe(OH)3-> Fe2O3-> H2O
4. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất rắn sau: Cu, Na, Al. Viết phương trình phản ứng giải thích.

0 bình luận về “3. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau; a . MnO2-> Cl2->HCl-> NaCl-> NaOH b. Cl2-> FeCl3-> Fe(OH)3-> Fe2O3-> H2O 4. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 3 :

    a)

    MnO2 +4HCl —>MnCl2 + Cl2 + 2H2O

    Cl2 + H2 –to–> 2HCl

    Na + HCl —> NaCl + 1/2H2

    NaCl + H2O –dpdd–> NaOH + 1/2Cl2 +1/2H2

     b)

    3Cl2 + 2Fe –to–> 2FeCl3

    FeCl3 + 3NaOH —> Fe(OH)3 + 3NaCl

    2Fe(OH)3 –to–> Fe2O3 + H2O

    Fe2O3 +3H2 –to–> 2Fe + 3H2O

    Câu 4 :

    Trích mẫu thử

    Cho nước tới dư vào các mẫu thử

    -Mẫu thử nào tan , tạo bọt khí k màu k mùi là Na

    Na + H2O —> NaOH + 1/2 H2

    Cho dd NaOH tới dư vào 2 chất rắn còn lại

    -Mẫu thử nào tan là Al

    Al + NaOH  + H2O —> NaAlO2 + 3/2H2

    -Còn lại là Cu

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     3/

    $a,MnO_2+4HCl→Cl_2+2H_2O+MnCl_2$

    $H_2+Cl_2→2HCl$

    $HCl+NaOH→NaCl+H_2O$

    $NaCl+H_2O→NaOH+HCl$

    $b,2Fe+3Cl_2→2FeCl_3$

    $FeCl_3+3NaOH→Fe(OH)_3+3NaCl$

    $2Fe(OH)_3→Fe_2O_3+3H_2O$

    $Fe_2O_3+H_2→2FeO+H_2O$

     4/

    – Hòa tan các kim loại trên vào nước: tan và bay hơi là Na, ko tan là Cu, Al.

    $PTPƯ:2Na+H_2O→Na_2O+H_2.$

    – Hòa tan 2 kim loại còn lại trong NaOH: tan là Al, còn lại là Cu.

    $PTPƯ:Al+3NaOH→Al(OH)_3+3Na$

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận