3. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí cacbon oxit để khử 0,1 mol oxit sắt và dùng khí hidro để khử 0,2 mol Fe2O3 ở nhiệt độ cao Viết PTPU Tính t

3. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí cacbon oxit để khử 0,1 mol oxit sắt và dùng khí hidro để khử 0,2 mol Fe2O3 ở nhiệt độ cao
Viết PTPU
Tính thể tích cacbon oxit và khí hidro cần dùng (ở đktc)
Bài 4: Tính khối lượng chất tan có trong:
a, 1200 ml dung dịch MgSO4 0,6M
b, 100 ml dung dịch MgCl = 0,5M
bài 5: Tính nồng độ phần trăm của 32g NANO3 trong 2kg dung dịch
Bài 6: Tính nồng độ mol của dung dịch 0,5 mol MgCl2 trong 1,51 dung dịch
4g NaCl trong 2l dung dịch
Câu 7: Hòa tan 333g AgNO3 trong 150g nước thì được dung dịch bão hòa. Tính độ tan AgNO3 ở 20 độ C

0 bình luận về “3. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí cacbon oxit để khử 0,1 mol oxit sắt và dùng khí hidro để khử 0,2 mol Fe2O3 ở nhiệt độ cao Viết PTPU Tính t”

  1. Bạn tham khảo nha!

    Bài 3: `-` `Fe_2O_3 + 3CO \overset{t^o}\to 2Fe + 3CO_2 ↑`

    `-` Theo phương trình `n_{CO} = 0,3` `(mol)`

    `->` `V_{CO(đktc)} = 0,3 xx 22,4 = 6,72` `(l)`

    `-` `Fe_2O_3 + 3H_2 \overset{t^o}\to 2Fe + 3H_2O`

    `-` Theo phương trình `n_{H_2} = 0,6` `(mol)`

    `->` `V_{H_2(đktc)} = 0,6 xx 22,4 = 13,44` `(l)`

    Bài 4: a. `-` `1200` `(ml)` `= 1,2` `(l)`

    `->` `n_{MgSO_4} = 0,6 xx 1,2 = 0,72` `(mol)`

    `->` `m_{MgSO_4} = 0,72 xx 120 = 86,4` `(g)`

    b. `-` `100` `(ml)` `= 0,1` `(l)`

    `->` `n_{MgCl_2} = 0,5 xx 0,1 = 0,05` `(mol)`

    `->` `m_{MgCl_2} = 0,05 xx 95 = 4,75` `(g)` 

    Bài 5: `-` `2` `(kg)` `= 2000` `(g)`

    `->` Nồng độ phần trăm của `NaNO_3`:

    `C%_{NaNO_3} = \frac{32}{2000} xx 100% = 1,6%`

    Bài 6: `-` Nồng độ mol của dung dịch

    `C_M = \frac{0,5}{1,51} = 0,33` `(M)`

    Bài 7: `-` Độ tan của `AgNO_3`:

    `S_{AgNO_3} = \frac{333}{150} xx 100 = 222` `(g)`

    Bình luận

Viết một bình luận