31. Staoto là bộ phận:
a. Quay b. Đứng yên
c. Chuyển động d. Cả a, b, c đều sai
32. Rôto là bộ phận:
a. Quay b. Đứng yên
c. Cố định d. Chuyển động tròn
33. Lõi thép stato, roto làm bằng:
a. Anico b. Lá thép kỹ thuật điện ghép lại
c. Pecmaloi d. Ferit
34. Dây quấn stato làm bằng:
a. Lá thép kỹ thuật điện
b. Dây kẽm
c. Dây nhôm
d. Dây điện từ
35. Động cơ điện với công suất nhỏ có
cấu tạo:
a. Lõi thép stato có cực để quấn dây
b. Lõi thép stato có rãnh để quấn dây
c. Lõi thép stato có thêm cực phụ để
quấn dây
d. Cả a, b, c đều đúng
36. Động cơ điện với công suất lớn có
cấu tạo:
a.Lõi thép stato có cực để quấn dây
b.Lõi thép stato có thêm cực phụ để quấn
dây
c.Lõi thép stato có rãnh để quấn dây
d.Cả a, b, c đều đúng
37. Mặt trong lõi thép stato có:
a. Cực để quấn dây điện từ
b. Thanh dẫn nối với nhau bằng vòng
ngắn mạch
c. Rãnh để quấn dây điện từ
d. Hai câu a, b đúng
38. Mặt ngoài lõi thép rôto có:
a. Cực để quấn dây điện từ.
b. Rãnh để quấn dây điện từ.
c. Thanh dẫn nối với nhau bằng vòng
ngắn mạch
d. Hai câu a, b đúng
39. Dây quấn rôto có các kiểu:
a. Lồng sóc
b. Hai câu a, b đúng
c. Dây quấn
d. Hai câu a, b sai
40. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ
được biến đổi thành:
a. Nhiệt năng b. Cơ năng
c. Quang năng d. cả a, b,c đều sai
41. Động cơ điện dùng trong gia có công
suất định mức khoảng:
a. 20W 100W
b. 20W 300W
c. 100W 400W
d. 30W 600W
42. Để động cơ làm việc tốt, bền lâu, khi sử
dụng cần chú ý các điểm sau :
a. Điện áp đưa vào động cơ bằng điện áp
định mức động cơ
b. Không để động cơ làm việc quá công
suất định mức
c. Cần tra dầu mỡ định kỳ và đặt động cơ
nơi khô ráo, thoáng gió
d. Cả a, b, c đều đúng
43. Quạt điện gồm __ bộ phận chính:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
44. Hai bộ phận chính của quạt điện là:
a. Động cơ điện, trục động cơ
b. Động cơ điện, vỏ quạt
c. Động cơ điện, công tắc quạt
d. Động cơ điện, cánh quạt
45. Cánh của quạt điện được làm bằng:
a. Kim loại hoặc cao su
b. Kim loại hoặc nhựa
c. Cao su hoặc nhựa ebonit
a. Cao su hoặc mica
46. Phần bơm của máy bơm nước gồm :
a. Rôto bơm, buồng bơm, cửa xả
nước, cánh bơm
b. Rôto bơm, cửa hút nước, cửa xả
nước, trục quay
c. Rôto bơm, buồng bơm, cửa hút
nước, cửa xả nước
d. Buồng bơm, cửa hút nước, cửa xả
nước, cánh bơm
47. Cấu tạo của máy bơm nước khác quạt
điện về cấu tạo ở chỗ:
a. Có cửa hút nước
b. Có rôto bơm, buồng bơm
c. Có cửa xả nước
d. Có phần bơm nước
48. Máy biến áp một pha là thiết bị dùng
để:
a. Biến đổi tần số, dòng điện
b. Biến đổi công suất
c. Biến đổi dòng điện xoay chiều
một pha
d. Biến đổi điện áp của dòng điện
xoay chiều một pha
49. Hai bộ phận chính của máy biến áp một
pha là:
a. Lõi thép, vỏ máy
b. Lõi thép, núm điều chỉnh
c. Lõi thép, aptomat
d. Lõi thép, dây quấn
50. Lõi thép của máy biến áp một pha dùng
để:
a. Dẫn điện cho máy biến áp một pha
b. Tạo cảm ứng điện từ
c. Dẫn từ cho máy biến áp một pha
d. Tạo sự tăng hay giảm điện áp
51. Dây quấn nối với nguồn điện có điện áp
U1, gọi là dây quấn:
a. Sơ cấp b. Trung cấp
c. Thứ cấp d. Cả a, b, c đều sai
52. Dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện áp
U2, gọi là dây quấn:
a. Sơ cấp b. Trung cấp
c. Thứ cấp d. Cả a, b, c đều sai
53. Máy biến áp tăng áp có:
a. U2 < U1 b. U2 > U1 c.
U2 = U1 d. Cả a, b, c đều sai
54. Máy biến áp giảm áp có:
a. U2 < U1
b. U2 = U1
c. U2 > U1
d. Cả a, b, c đều sai
55. Khi sử dụng máy biến áp một pha cần
lưu ý:
a. Điện áp đưa vào máy biến áp không
được lớn hơn đện áp định mức
b. Không để máy biến áp làm việc quá
công suất định mức
c. Đặt máy biến áp ở nơi khô, thoáng gió
và ít bụi
d. Cả a, b, c đều đúng
56. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày
được tính:
a. 17 giờ 22 giờ
b. 18 giờ 22 giờ
c. 19 giờ 22 giờ
d. 20 giờ 22 giờ
57. Giờ cao điểm có đặc điểm là:
a. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà
máy không đủ khả năng cung cấp điện
b. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà
máy thừa khả năng cung cấp điện
c. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà
máy đủ khả năng cung cấp điện
d. Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh
hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ
dùng điện
58. Khi điện áp của mạng điện giảm xuống
sẽ làm:
a. Tuổi thọ của đồ dùng điện tăng
b. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm
việc của đồ dùng điện
c. Giảm điện năng tiêu thụ của đồ
dùng điện
d. Cả a, b, c đều đúng
59. Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện
năng phải:
a. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ
cao điểm
b. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao
để tiết kiệm điện năng
c. Không sử dụng lãng phí điện năng
d. Cả a, b, c đều đúng
60. Để chiếu sáng trong nhà, công sở chúng
ta nên dùng:
a. Đèn sợi đốt
b. Đèn compac huỳnh quang
c. Đèn ống huỳnh quang
d. Cả a, b, c đúng
31.b
32.a
33.b
34.c
35.b
36.a
câu 35, 36 không chắc lắm
37.d
38.c Ko chắc
39.a
40.a
41.b
42.d
43.d
44.d
45.b
46.c
47.d
48.c
49.d
50.b
51.a
52.c
53.d
54.d
55.a
56.b
57.c
58.d
59.d
60.b
có sai sót thì bỏ qua nha!