3520 yến = …… tấn ….. yến
1 năm rưỡi = …… tháng
2 giờ 1/4 giờ = …… phút
3/2 giờ = …. phút
160 km = …….mm
5030 kg = …. tấn …. yến
4 năm 2 tháng = …. tháng
4/5 thế kỉ = …. năm
2/3 phút = …. giây
16 km2 = …. m2
1m2 = ….. cm2
3520 yến = …… tấn ….. yến
1 năm rưỡi = …… tháng
2 giờ 1/4 giờ = …… phút
3/2 giờ = …. phút
160 km = …….mm
5030 kg = …. tấn …. yến
4 năm 2 tháng = …. tháng
4/5 thế kỉ = …. năm
2/3 phút = …. giây
16 km2 = …. m2
1m2 = ….. cm2
Đáp án:
`3520` yến `= 35` tấn `20` yến
`1` năm rưỡi `= 6` tháng
`2` giờ 1/4 giờ `=135` phút
`3/2` giờ `= 90` phút
`160 km = 160000000 mm`
5030 kg = 5 tấn 3 yến
4 năm 2 tháng = 50 tháng
`4/5` thế kỉ = 80 năm
`2/3` phút = 40 giây
`16 km^2 = 16000000 m^2`
`1 m^2 = 10000 cm^2`
Trả lời:
3520 yến = 3 tấn 520 yến
1 năm rưỡi = 6 tháng
2 giờ 1/4 giờ = 135 phút
3/2 giờ = 90 phút
160 km = 160 000 000mm
5030 kg = 5tấn 3yến
4 năm 2 tháng = 50tháng
4/5 thế kỉ = 80năm
2/3 phút = 40giây
16 km2 = 16 000 000m2
1m2 = 10 000cm2
Chúc bạn học tốt !!!!!
#No copy
@ Sâu