37. < > ? = 2,5 giờ…………..2 giờ 5 phút 6 giờ 12 phút-1 giờ 36 phút……………2 giờ 18 phút x 2 38 phút 12 giây : 3………….. 7 phút

37.
< > ?
=
2,5 giờ…………..2 giờ 5 phút
6 giờ 12 phút-1 giờ 36 phút……………2 giờ 18 phút x 2
38 phút 12 giây : 3………….. 7 phút 45 giây + 5 phút 25 giây
38. Đặt tính rồi tính:
a) 36,4 x 2,05 b) 2,55 : 0,5 c) 5 giờ 15 phút + 6 giờ 36 phút d) 24 phút 5 giây – 18 phút 58 giây ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………..
39. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
4 3giờ = ……… 8 22 kg = ……… 5 4phút = ……… 6 9giờ = ………
40. Đặt tính rồi tính a) 5327,46 + 549,37 b) 537,12 x 49 c) 485,41 – 69,27 d) 36,04 : 5,3
…………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………
41. Điền dấu >, <, =: a) 6,009...............6,01 b) 0,735..................0,725 c) 12,849.....................12,49 d) 30,5........................30,500 42. ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ 42. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9km 364m = ..................km b) 16kg 536g =.................kg c) 2 phút 30 giây = ...................giây d) 45 cm 7 mm = ..................cm 44. Viết phân số 7/10 dưới dạng số thập phân: A. 7,0 B. 0,7 C. 70,0 D. 0,07 45. Kết quả của 25 % = ? A. 250 B. 25 C. 2,5 D. 0,25 46. Chữ số 7 trong số thập phân 26,076 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần trăm 47. 28,7 + 79,56 = ..............số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 108,26 B . 1082,6 C. 824,3 D. 366,5 48. Số thập phân gồm: Hai mươi đơn vị, mười lăm phần một trăm viết là: A. 2015 B. 20,15C. 201,5 D. 20,015 49. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 67,12m 2= .................dm 2là: A. 6,712 B. 6712 C. 671,2 D. 0,6712

0 bình luận về “37. < > ? = 2,5 giờ…………..2 giờ 5 phút 6 giờ 12 phút-1 giờ 36 phút……………2 giờ 18 phút x 2 38 phút 12 giây : 3………….. 7 phút”

  1. 37.   2,5 giờ…..>….2 giờ 5 phút

    38 phút 12 giây : 3……>….. 7 phút 45 giây + 5 phút 25 giây

    38.  a) 36,4 x 2,05=74,62

    b) 2,55 : 0,5=5,1

    c) 5 giờ 15 phút + 6 giờ 36 phút=711phút=11,85

    d) 24 phút 5 giây – 18 phút 58 giây=7 giây

    40. a) 5327,46 + 549,37=5876,83

    b) 537,12 x 49=26318,88

    c) 485,41 – 69,27=416,14

    d) 36,04 : 5,3=6,8

    41.  a) 6,009…….<……..6,01

    b) 0,735………..>…….0,725

    c)12,849……..>………….12,49 

    d)30,5……….<…………..30,500 42.

    42.,  a) 9km 364m = …..9,364…….km

    b) 16kg 536g =……16,536…..kg

    c) 2 phút 30 giây = ……..150……giây

    d) 45 cm 7 mm = ……45,7……..cm

    44,  B

    45  D

    46  C

    47   A

    48   B

    49   B

    39  4 3giờ = ……… 8 22 kg = ……… 5 4phút = ……… 6 9giờ = ………

    BÀI 39 ĐỀ THIẾU SAO BN HAY SAI BN XEM LẠI NHÉ

    Bình luận

Viết một bình luận