4/ Đốt cháy hoàn toàn 19,2 g đồng Cu trong bình đựng khí oxi(O2) a/. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng . ( đo ở đktc) b/ Tính khối lượng KMnO4 cần ph

4/ Đốt cháy hoàn toàn 19,2 g đồng Cu trong bình đựng khí oxi(O2)
a/. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng . ( đo ở đktc)
b/ Tính khối lượng KMnO4 cần phân hủy để điều chế lượng O2 dùng cho phản ứng trên
. 5/ Đốt cháy 4,8 g magie (Mg) trong bình đựng 4,48 lit khí O2 (đktc).
Viết PTHH của phản ứng .
Tính khối lượng MgO tạo thành.
Tính khối lượng KClO3 cần phân hủy để điều chế lượng oxi tham gia phản ứng trên .

0 bình luận về “4/ Đốt cháy hoàn toàn 19,2 g đồng Cu trong bình đựng khí oxi(O2) a/. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng . ( đo ở đktc) b/ Tính khối lượng KMnO4 cần ph”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    4)a) 2Cu + O2    ⇒ 2CuO

        0.3  ⇒ 0.15

    nCu= 19.2 : 64 = 0.3 (mol)

    ⇒ VO2= 0.15 x 22.4 = 3.36 (l)

    b) 2KMnO4  ⇒   K2MnO4 + MnO2 + O2

             0.3                                             0.15

    ⇒ m KMnO4= 0.3 x 158= 47.4 (g)

    5) a) 2Mg + O2  ⇒ 2MgO

             0.2  ⇒  0.1 ⇒    0,2

    b) nO2= 4.48 : 22.4 = 0.2 (mol)

         n Mg= 4.8 : 24 = 0.2 (mol)

    ⇒ Mg hết, O2 dư

    ⇒ m  MgO= 0.2 x 40= 8 (g)

    c) 2KClO3 ⇒ 2KCl + 3O2

           1/15                   0.1

    ⇒ m KClO3= 1/15 x 122.5 = 8,17 (g)

    Bình luận
  2. $4/$

    $a/$

    $nCu= 19,2 / 64 = 0,3 (mol)$

    2Cu + O2  →2CuO$

    theo pt:

    $n_{O2}=1/2.n_{Cu}=1/2.0,3=0,15mol$

    $⇒ V_{O2}= 0,15. 22,4 = 3,36l$

    $b/$

    $2KMnO4  \overset{t^o}{\rightarrow}   K2MnO4 + MnO2 + O2$

             0.3                →                     0.15

    $⇒ m_{KMnO4}= 0,3 .158= 47,4g$

    $5/$

    $a/$

     $2Mg + O2  \overset{t^o}{\rightarrow} 2MgO$

    $ 0.2  → 0.1      →    0,2$

    $b/$

    $n_{O2}= 4,48 / 22,4 = 0,2mol$

         $n_{Mg}= 4,8/24 = 0,2 (mol)$

    ⇒ Mg hết, O2 dư

    $⇒ m_{MgO}= 0,2 . 40= 8g$

    $c/$

    $2KClO3 \overset{t^o}{\rightarrow} 2KCl + 3O2$

     1/15        →     0.1

    $⇒ m_{KClO3}= 1/15 . 122, = 8,17g$

     

    Bình luận

Viết một bình luận