4.hoàn chỉnh chuỗi sau : a, S–> so2–> so3–>ca(hso4)2–> caso4
–> h2so4 –>
b, vôi sống –> vôi tôi–> đá vôi–> khí cacbonic–> natri hidro cacbonat
5. cho 3,2g đồng (II) oxit tác dụng với 200g dd axit sunfuric .Tính m muối
6. cho 5,4 g nhôm vào 300ml dd h2so4 3M hãy tính :
a, khối lượng các chất trong dd sau p/ứ
b, thể tích khí thu đc( ở đktc)
7. cho3,36 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 300ml dd Ca(OH)2
tính khối lượng kết quả thu đc
8. hãy viết PTHH của môĩ p/ứ sau :
a, magie oxit và axit nitric
b, đồng(II ) oxit và axit clohidric
c, sắt và axit clohidric
d,lưu huỳnh trioxit và kali oxit
a, canxi sunfit và oxit clohidric
b, kali và nước
c, nước vôi trong và khí cacbonic
d,nhiệt phân canxi hidrocacbonat
Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!
Giải thích các bước giải:
4,
a,
\(\begin{array}{l}
S + {O_2} \to S{O_2}\\
S{O_2} + \dfrac{1}{2}{O_2} \to S{O_3}\\
2S{O_3} + Ca{(OH)_2} \to Ca{(HS{O_4})_2}\\
Ca{(HS{O_4})_2} + 2NaHS{O_3} \to CaS{O_4} + N{a_2}S{O_4} + 2S{O_2} + 2{H_2}O
\end{array}\)
b,
\(\begin{array}{l}
CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\\
Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
CaC{O_3} \to CaO + C{O_2}\\
NaOH + C{O_2} \to NaHC{O_3}
\end{array}\)
5,
\(\begin{array}{l}
CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\\
{n_{CuO}} = 0,04mol\\
\to {n_{CuS{O_4}}} = {n_{CuO}} = 0,04mol\\
\to {m_{CuS{O_4}}} = 6,4g
\end{array}\)
6,
\(\begin{array}{l}
2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\\
{n_{Al}} = 0,2mol\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,9mol\\
\dfrac{{{n_{Al}}}}{2} < \dfrac{{{n_{{H_2}S{O_4}}}}}{3}
\end{array}\)
Suy ra dung dịch sau phản ứng có \(A{l_2}{(S{O_4})_3}\) và \({H_2}S{O_4}\) dư
\(\begin{array}{l}
\to {n_{{H_2}S{O_4}}}dư= 0,9 – \dfrac{3}{2}{n_{Al}} = 0,6mol\\
\to {n_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}} = \dfrac{1}{2}{n_{Al}} = 0,1mol\\
\to {m_{{H_2}S{O_4}}}dư= 58,8g\\
\to {m_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 34,2g
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
{n_{{H_2}}} = \dfrac{3}{2}{n_{Al}} = 0,3mol\\
\to {V_{{H_2}}} = 6,72l
\end{array}\)
7,
\(\begin{array}{l}
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
{n_{C{O_2}}} = 0,15mol\\
\to {n_{CaC{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 0,15mol\\
\to {m_{CaC{O_3}}} = 15g
\end{array}\)
8,
\(\begin{array}{l}
MgO + 2HN{O_3} \to Mg{(N{O_3})_2} + {H_2}O\\
CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\
Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
S{O_3} + {K_2}O \to {K_2}S{O_4}\\
CaS{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + S{O_2} + {H_2}O\\
K + {H_2}O \to KOH + \dfrac{1}{2}{H_2}\\
Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
Ca{(HC{O_3})_2} \to CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O
\end{array}\)