4. Trong hợp chất CuO, thành phần phần trăm về khối lượng đồng trong hợp chất là
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
5. Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO 2 B. Cu 2 O C. CuO D. Mn 2 O 7
6. Oxit nào sau đây có phần trăm về khối lượng oxi cao nhất?
A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO
7. Những chất nào trong số các chất sau đây được dùng để điều chế khí oxi trong
phòng thí nghiệm?
A. KClO 3 ; KNO 3 B. KClO 3 ; KMnO 4 C. H 2 O; không khí D. H 2 O; KMnO 4
8. Tên gọi của SO 2 là
A. lưu huỳnh trioxit B. lưu huỳnh đioxit
C. đilưu huỳnh oxit D. lưu huỳnh mono oxit
9. Dãy chất gồm các công thức hoá học có tên gọi: Sắt (III) oxit; nitơ oxit; điphotpho
pentaoxit.
A. FeO; N 2 O; N 2 O 3 B. Fe 3 O 4 ; NO ; NO 2
C. Fe 2 O 3 ; N 2 O; P 2 O 3 D. Fe 2 O 3 ; NO; P 2 O 5
10. Muốn điều chế 4,8 gam oxi cần phải nung bao nhiêu gam KClO 3 ?
A. 24,5g B. 12,25g C. 18,375g D. 122,5g
11. Cho các công thức hoá học sau, công thức nào viết đúng với hóa trị của S?
A. SO 3 B. SO C. S 3 O D. SO 4
12. Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là nhờ vào tính chất
A. khí oxi tan trong nước B. khí oxi khó hoá lỏng
C. khí oxi ít tan trong nước D. khí oxi nhẹ hơn nước
13. Thành phần oxi trong không khí chiếm tỷ lệ phần trăm là:
A. 11% B. 21% C. 31% D. 41%
14. Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO 2 có tên là:
A. Thiếc đioxit B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit
15. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O 2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :
A. KClO 3 B. KMnO 4 C. KNO 3 D. H 2 O( điện phân)
16. Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều
chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra
4.D
5.Không có đáp án(tất cả đều là oxit bazơ)
6.D
7.B
8.B
9.D
10.A
11.A
12.A
13.B
14.C
15.D
16.C
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
4. D
5. Ko có oxit axit.
6. D
7. B
8. B
9. D
10. B
11. A
12. C
13. B
14. D
15. A
16. C
chúc bạn học tốt!