40 điểm – Hóa 8 a) Tính khối lượng và thể tích oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 73,5g Kaliclorat ( KClO3) . Biết sản phẩm thu được gồm Kali colorua

40 điểm – Hóa 8
a) Tính khối lượng và thể tích oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 73,5g Kaliclorat ( KClO3) . Biết sản phẩm thu được gồm Kali colorua và khí oxi .
b) Tính khối lượng kẽm oxit ( ZnO) được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với 20 g Zn.

0 bình luận về “40 điểm – Hóa 8 a) Tính khối lượng và thể tích oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 73,5g Kaliclorat ( KClO3) . Biết sản phẩm thu được gồm Kali colorua”

  1. $a/$

    $n_{KClO_3}=73,5/122,5=0,6mol$

    $2KClO_3\overset{t^o}{\longrightarrow}2KCl+3O_2$

    Theo pt :

    $n_{O_2}=3/2.n_{KClO_3}=3/2.0,6=0,9mol$

    $⇒m_{O_2}=0,9.32=28,8g$

    $⇒V_{O_2}=0,9.22,4=20,16l$

    $b/$

    $n_{Zn}=20/65≈0,3mol$

                       $2Zn   +    O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2ZnO$

    Theo pt :    2 mol       1 mol

    Theo đbài:  0,3 mol    0,9 mol

    ⇒Sau pư Zn dư

    Theo pt :

    $n_{ZnO}=n_{Zn}=0,3mol$

    $⇒m_{ZnO}=0,3.81=24,3g$

     

    Bình luận
  2. a. 2KCLO3-to->2KCl+3O2

    nKClO3=73.5/122.5=0.6(mol)

    nO2=3/2nKClO3=3/2*0.6=0.9(mol)

    =>mO2=0.9*32=28.8(gam)

    =>vO2=0.9*22.4=20.16(lít)

    b.2Zn+O2->2ZnO

    nZn=20/650.3(mol)

    nZnO=nZn=0.3(mol)

    =>nZnO=0.3*81=24.3(gam)

    Bình luận

Viết một bình luận